VÒNG 8 TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM HỌC 2015-2016
Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai |
Ngày 09/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 8 TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM HỌC 2015-2016 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
VÒNG 8 LỚP 4
(Ngày 30/11/2015)
ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ
Câu 1: Tính: 178 100 = ……………
Câu 2: Tính: 2327 1000 = ……………
Câu 3: Điền số thích hợp: 37000dm2 = ………… m2
Câu 4: Tính: 506 37 = ……………
Câu 5: Tính: 81200 : 10 = …………..
Câu 6: Mỗi bao gạo đựng 50 kg gạo. Một xe tải chở được 160 bao. Xe đó chở được bao nhiêu tấn gạo? Trả lời: Xe đó chở được: …… tấn gạo.
Câu 7: Tính: 357 36 + 1927 = …………..
Câu 8: Tính: 173 15 + 173 5 = …………..
Câu 9: Tính: 2075 18 – 2075 8 = ……………
Câu 10: Tính: 16 436 125 = ……………..
Câu 11: Tính: 869 9 + 850 + 19 = …………….
Câu 12: Điền số thích hợp: 8m2 2dm2 = ………… dm2
Câu 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 242m. Chiều rộng kém chiều dài 23m. Tính diện tích của mảnh vườn đó. Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là: ……… m2.
Câu 14: Tính: 2 1974 5 = ……………
Câu 15: Một mảnh bìa hình vuông có diện tích là 1m2 21dm2. Tính chu vi mảnh bìa đó. Trả lời: Chu vi mảnh bìa đó là: …….. dm.
Câu 16: Tính: 378 996 + 378 2 + 378 2 = …………..
Câu 17: Tính: 5 6 127 = ……………..
Câu 18: Tính: 15 1823 – 3512 = ………………
Câu 19: Tính: 2016 97 + 2016 2 + 2016 = …………..
Câu 20: Tính: 347 28 = ………………
Câu 21: Điền số thích hợp: 15m2 = ………… dm2
Câu 22: Tính: 1999 1001 – 1000 – 999 = ………….
Câu 23: Hai vòi cùng chảy vào một cái bể không có nước, mỗi phút một vòi chảy được 75 lít nước. Người ta mở vòi thứ nhất chảy trong 75 phút rồi mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 35 phút thì đầy bể nước. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? Trả lời: Bể đó chứa được nhiều nhất: ……… lít nước.
Câu 24: Một thùng có 40 quyển vở. Một cửa hàng văn phòng phẩm đã bán được 55 thùng. Hỏi cửa hàng đó thu về được bao nhiêu tiền? Biết rằng giá tiền mỗi quyển vở là 6000 đồng. Trả lời: Số tiền cửa hàng đó đã thu về là: ………… đồng.
Câu 25: Tính: 2020 154 – 2020 45 – 2020 9 = ……………
Câu 26: Tính: 67500 : 100 = ……………
Câu 27: Tính: 12 234 25 = …………
Câu 28: Tính: 1253 27 = …………
Câu 29: Tính: 435 1001 – 435 = ……………….
Câu 30: Tính: 1425 11 – 1425 = ………….
CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 23 400 = … A. 9200 B. 82000 C. 8200 D. 92000
Câu 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 135000cm2 = … dm2 A. 13500 B. 1350000 C. 1350 D. 135
Câu 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 40600000cm2 = … m2 A. 40600 B. 406000 C. 4600 D. 4060
Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 = … cm2 A. 30000 B. 30 C. 300 D. 3000
Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 15300cm2 = … A. 1m2 53dm2 B. 1m2 530dm2 C. 15m2 300dm2 D. 15m2 30dm2
Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 21m2 35dm2 = … dm2 A. 210035 B. 2135 C. 21350 D. 21035
Câu 7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 42173cm2 = … A. 42m2 173cm2 B. 421m2 73cm2 C. 4217m2 3cm2 D. 4m2 2173cm2
Câu 8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1278 999 + 1278 = … A. 127800 B. 1278000 C. 137800 D. 1378000
Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 200cm2 = … dm2 A. 3200 B. 300200 C. 32 D. 302
Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 21m2 45cm2 – 7m2 45dm2 = … A. 1400cm2 B. 135545cm2 C. 1400dm2 D. 14m2
Câu 11: Tính: 35800 : 100 = … A. 358 B. 3580000 C. 358000 D. 3580
Câu 12: Tích của hai số tự nhiên là 3564. Nếu thừa số thứ nhất gấp
(Ngày 30/11/2015)
ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ
Câu 1: Tính: 178 100 = ……………
Câu 2: Tính: 2327 1000 = ……………
Câu 3: Điền số thích hợp: 37000dm2 = ………… m2
Câu 4: Tính: 506 37 = ……………
Câu 5: Tính: 81200 : 10 = …………..
Câu 6: Mỗi bao gạo đựng 50 kg gạo. Một xe tải chở được 160 bao. Xe đó chở được bao nhiêu tấn gạo? Trả lời: Xe đó chở được: …… tấn gạo.
Câu 7: Tính: 357 36 + 1927 = …………..
Câu 8: Tính: 173 15 + 173 5 = …………..
Câu 9: Tính: 2075 18 – 2075 8 = ……………
Câu 10: Tính: 16 436 125 = ……………..
Câu 11: Tính: 869 9 + 850 + 19 = …………….
Câu 12: Điền số thích hợp: 8m2 2dm2 = ………… dm2
Câu 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 242m. Chiều rộng kém chiều dài 23m. Tính diện tích của mảnh vườn đó. Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là: ……… m2.
Câu 14: Tính: 2 1974 5 = ……………
Câu 15: Một mảnh bìa hình vuông có diện tích là 1m2 21dm2. Tính chu vi mảnh bìa đó. Trả lời: Chu vi mảnh bìa đó là: …….. dm.
Câu 16: Tính: 378 996 + 378 2 + 378 2 = …………..
Câu 17: Tính: 5 6 127 = ……………..
Câu 18: Tính: 15 1823 – 3512 = ………………
Câu 19: Tính: 2016 97 + 2016 2 + 2016 = …………..
Câu 20: Tính: 347 28 = ………………
Câu 21: Điền số thích hợp: 15m2 = ………… dm2
Câu 22: Tính: 1999 1001 – 1000 – 999 = ………….
Câu 23: Hai vòi cùng chảy vào một cái bể không có nước, mỗi phút một vòi chảy được 75 lít nước. Người ta mở vòi thứ nhất chảy trong 75 phút rồi mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 35 phút thì đầy bể nước. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? Trả lời: Bể đó chứa được nhiều nhất: ……… lít nước.
Câu 24: Một thùng có 40 quyển vở. Một cửa hàng văn phòng phẩm đã bán được 55 thùng. Hỏi cửa hàng đó thu về được bao nhiêu tiền? Biết rằng giá tiền mỗi quyển vở là 6000 đồng. Trả lời: Số tiền cửa hàng đó đã thu về là: ………… đồng.
Câu 25: Tính: 2020 154 – 2020 45 – 2020 9 = ……………
Câu 26: Tính: 67500 : 100 = ……………
Câu 27: Tính: 12 234 25 = …………
Câu 28: Tính: 1253 27 = …………
Câu 29: Tính: 435 1001 – 435 = ……………….
Câu 30: Tính: 1425 11 – 1425 = ………….
CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 23 400 = … A. 9200 B. 82000 C. 8200 D. 92000
Câu 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 135000cm2 = … dm2 A. 13500 B. 1350000 C. 1350 D. 135
Câu 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 40600000cm2 = … m2 A. 40600 B. 406000 C. 4600 D. 4060
Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 = … cm2 A. 30000 B. 30 C. 300 D. 3000
Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 15300cm2 = … A. 1m2 53dm2 B. 1m2 530dm2 C. 15m2 300dm2 D. 15m2 30dm2
Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 21m2 35dm2 = … dm2 A. 210035 B. 2135 C. 21350 D. 21035
Câu 7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 42173cm2 = … A. 42m2 173cm2 B. 421m2 73cm2 C. 4217m2 3cm2 D. 4m2 2173cm2
Câu 8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1278 999 + 1278 = … A. 127800 B. 1278000 C. 137800 D. 1378000
Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 200cm2 = … dm2 A. 3200 B. 300200 C. 32 D. 302
Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 21m2 45cm2 – 7m2 45dm2 = … A. 1400cm2 B. 135545cm2 C. 1400dm2 D. 14m2
Câu 11: Tính: 35800 : 100 = … A. 358 B. 3580000 C. 358000 D. 3580
Câu 12: Tích của hai số tự nhiên là 3564. Nếu thừa số thứ nhất gấp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 165,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)