VÒNG 5 TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM HỌC 2015-2016

Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai | Ngày 09/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: VÒNG 5 TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM HỌC 2015-2016 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

VÒNG 5 LỚP 4 (Ngày 26/10/2015)
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1: Tính: 57482 + 27381 = …………
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 6 phút 39 giây = ………….. giây
Câu 3: Cho: a = 283 ; b = 983. Tính giá trị của biểu thức: (a + b)  8 Trả lời: Giá trị của biểu thức: (a + b)  8 là …………..
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài là 18cm và gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật? Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là …… cm2.
Câu 5: Có ba xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 37 tấn hàng, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 3 tấn hàng. Biết xe thứ ba chở được nhiều hơn trung bình cộng của ba xe 5 tấn. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hàng? Trả lời: Trung bình mỗi xe chở được ……… tấn hàng.
Câu 6: Điền vào chỗ trống: 7 giờ 2 phút = ……….. phút
Câu 7: Cho biết: x = 749; y = 859; z = 837. Hãy tính trung bình cộng của ba số x, y, z. Trả lời: Trung bình cộng của ba số x, y, z là ………….
Câu 8: Tìm x biết: Trung bình cộng của x và y là 8372 và y = 7382 Trả lời: x = …………….
Câu 9: So sánh: 74832 – 43728 … 28192 + 10382
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3746 + 2837 + 9281 = ……. + 8273
Câu 11: Cho: a = 7383; b = 1829; c = 9. Tính giá trị của biểu thức: (a – b)  c + b Trả lời: Giá trị của biểu thức: (a – b)  c + b là ……………
Câu 12: Lớp 4A có 49 học sinh, lớp 4B có 51 học sinh, số học sinh của lớp 4C bằng trung bình cộng của hai lớp 4A và 4B. Hỏi lớp 4C có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 4C có …… học sinh.
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ………… – 47382 = 18293
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 giờ 23 phút + 4 giờ 37 phút = ……… giờ
Câu 15: Bạn Hoàng có 48 viên bi và gấp đôi số bi của bạn Hải. Biết rằng số bi của bạn Long ít hơn số bi trung bình của ba bạn 4 viên bi. Hỏi bạn Long có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Bạn Long có …… viên bi.
Câu 16: Trung bình cộng của hai số là 108. Biết rằng số thứ nhất gấp ba lần số thứ hai. Tính giá trị của mỗi số. Trả lời: Số thứ nhất là ……… Số thứ hai là ………
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức: a + b + c với a = 384; b = 847; c = 473 Trả lời: Giá trị của biểu thức: a + b + c là …………..
Câu 18: Cho ba chữ số: 8, 0, 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số trên là ………..
Câu 19: Cho: a = 9382; b = 2718; c = 4738.Tính giá trị của biểu thức: (a + b) – (b + c) Trả lời: Giá trị của biểu thức: (a + b) – (b + c) là …………..
Câu 20: Một cửa hàng bán vải, ngày đầu tiên bán được 98m vải, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 3m nhưng nhiều hơn ngày thứ ba 7m. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Trả lời: Ngày thứ ba cửa hàng bán được ………. mét vải.
Câu 21: Tính: 74839 – 47382 = …………
Câu 22: Bạn Hà nặng 38kg, bạn Mai nhẹ hơn bạn Hà 2kg nhưng nặng hơn bạn Hoa 1kg. Hỏi bạn Hoa nặng bao nhiêu kilogam? Trả lời: Bạn Hoa nặng ….. kg.
Câu 23: Một hình vuông có chu vi là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó. Trả lời: Diện tích hình vuông là …… cm2.
Câu 24: Cho: m = 4839; n = 9182; p = 7584. Tính giá trị của biểu thức: (m + n + p) – (m + n) Trả lời: Giá trị của biểu thức: (m + n + p) – (m + n) là …………..
Câu 25: Cho: x = 4637; y = 4738; z = 9823.Tính giá trị của biểu thức: (y – x) + (z – x) Trả lời: Giá trị của biểu thức: (y – x) + (z – x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 162,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)