Vòng 5- Lớp 4(14-15)
Chia sẻ bởi Mai Thị Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Vòng 5- Lớp 4(14-15) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Violympic.vn VÒNG 5 – Lớp 4 (NĂM HỌC 2014 – 2015)
BÀI LÀM 1. KHỈ CON THÔNG THÁI
BÀI LÀM 2. VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 80g = … dag.
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3hg = … g.
Câu 3. Đổi: 12 tấn 3 yến = … kg.
12300 1203 12030 1230
Câu 4. Tính: 126hg x 5 = … kg.
Câu 5. Một ô tô chạy giờ thứ nhất được 40km, giờ thứ hai chạy nhiều hơn giờ thứ nhất 20km. Quãng đường ô tô chạy trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng quãng đường ô tô chạy trong hai giờ đầu. Giờ thứ ba ô tô chạy được số ki-lô-mét là:
................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 6. Hằng hái được 12 bông hoa, Lan hái được 9 bông hoa, Minh hái được 11 bông hoa, Loan hái được 16 bông hoa. Trung bình mỗi bạn hái được số bông hoa là:
................................................................................................................................ .....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 7. Một đoàn xe vận tải gồm có hai loại xe, trong đó có 4 xe loại nhỏ mỗi xe chở được 350kg hàng, 3 xe loại lớn mỗi xe chở được 420kg hàng. Trung bình mỗi xe của đoàn chở được số hàng là:
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 8. Đổi: 5kg 23hg = …dag. Số cần điền vào chỗ chấm là:
....................................................................................................................
Câu 9. Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
5945 + 2011 … 2011 + 5913
Câu 10. Đổi: 4kg 5g = …g được kết quả là:
........................................................................................................................
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 50dag = …hg.
..................................................................................................................................
Câu 12. Cho số 456209, giá trị của chữ số 5 trong số trên là:
.....................................................................................................................
Câu 13. Túi thứ nhất đựng 6kg thóc, túi thứ hai đựng 10kg thóc, hỏi túi thứ ba đựng bao nhiêu ki-lô-gam thóc biết trung bình số thóc ở mỗi túi là 9kg ?
. ....................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 14. Trung bình cộng của các số có hai chữ số nhỏ hơn 26 và lớn hơn 14 là:
.......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 15. Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
1975 + 3004 … 3004 + 1985
Câu 16. Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
8 tạ 12 yến … 920kg.
Câu 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2kg = …hg.
Câu 18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000kg = …tấn
Câu 19. Tính: 28 tạ + 17 tạ = …tạ.
Câu 20. Vân cao 96cm, Nam cao 134cm. Chiều cao của Hoa bằng trung bình cộng chiều cao của cả ba bạn. vậy chiều cao của Hoa là:
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 21. Trung bình cộng của các số có 2 chữ số lớn hơn 88 là :
BÀI LÀM 1. KHỈ CON THÔNG THÁI
BÀI LÀM 2. VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 80g = … dag.
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3hg = … g.
Câu 3. Đổi: 12 tấn 3 yến = … kg.
12300 1203 12030 1230
Câu 4. Tính: 126hg x 5 = … kg.
Câu 5. Một ô tô chạy giờ thứ nhất được 40km, giờ thứ hai chạy nhiều hơn giờ thứ nhất 20km. Quãng đường ô tô chạy trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng quãng đường ô tô chạy trong hai giờ đầu. Giờ thứ ba ô tô chạy được số ki-lô-mét là:
................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 6. Hằng hái được 12 bông hoa, Lan hái được 9 bông hoa, Minh hái được 11 bông hoa, Loan hái được 16 bông hoa. Trung bình mỗi bạn hái được số bông hoa là:
................................................................................................................................ .....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 7. Một đoàn xe vận tải gồm có hai loại xe, trong đó có 4 xe loại nhỏ mỗi xe chở được 350kg hàng, 3 xe loại lớn mỗi xe chở được 420kg hàng. Trung bình mỗi xe của đoàn chở được số hàng là:
........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 8. Đổi: 5kg 23hg = …dag. Số cần điền vào chỗ chấm là:
....................................................................................................................
Câu 9. Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
5945 + 2011 … 2011 + 5913
Câu 10. Đổi: 4kg 5g = …g được kết quả là:
........................................................................................................................
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 50dag = …hg.
..................................................................................................................................
Câu 12. Cho số 456209, giá trị của chữ số 5 trong số trên là:
.....................................................................................................................
Câu 13. Túi thứ nhất đựng 6kg thóc, túi thứ hai đựng 10kg thóc, hỏi túi thứ ba đựng bao nhiêu ki-lô-gam thóc biết trung bình số thóc ở mỗi túi là 9kg ?
. ....................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 14. Trung bình cộng của các số có hai chữ số nhỏ hơn 26 và lớn hơn 14 là:
.......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 15. Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
1975 + 3004 … 3004 + 1985
Câu 16. Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
8 tạ 12 yến … 920kg.
Câu 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2kg = …hg.
Câu 18. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000kg = …tấn
Câu 19. Tính: 28 tạ + 17 tạ = …tạ.
Câu 20. Vân cao 96cm, Nam cao 134cm. Chiều cao của Hoa bằng trung bình cộng chiều cao của cả ba bạn. vậy chiều cao của Hoa là:
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 21. Trung bình cộng của các số có 2 chữ số lớn hơn 88 là :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Oanh
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)