Vòng 5 co đáp án
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hoà |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Vòng 5 co đáp án thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Số tự nhiên bé nhất lớn hơn 1910,79 là số 1911
Câu 2: 12 km 68 m = km
Câu 3: Số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 2013,86 là
Câu 4: 168 cm = m
Câu 5: =
Câu 6: =
Câu 7: Hai kho thóc chứa tất cả 10 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai 600 kg thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở kho thứ nhất. Trả lời: Số thóc ở kho thứ nhất là 5,6 tấn.
Câu 8: Tìm tích của 2 số tự nhiên biết, tích tăng thêm 240 đơn vị nếu thừa số thứ hai tăng thêm 2 đơn vị và tích giảm đi 340 đơn vị nếu thừa số thứ nhất giảm đi 5 đơn vị. Trả lời:
Thừa số thứ nhất: 240 : 2 = 120
Thừa số thứ nhất: 340 : 5 = 68
Tích 2 số đó là: 120 x 68 =8160
Đáp số: 8160
Câu 9: Tổng của 2 số tự nhiên bằng 630. Tìm số bé biết, nếu bớt số bé 19 đơn vị và thêm vào số lớn đi 19 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Trả lời: Số bé là
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7
Số bé là: 630 : 7 x 3 + 19 = 289
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 200? Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đầu bài.
Các phân số tạo thành dãy: 0/200; 1/199; 2/ 198; ...; 99/101. Xét tử số từ 0; 1; 2; ...; 98; 99.
Vậy ta có 100 phân số thoả mãn.
1620
36 - 6
1125
6528
Số chia 515 - 25=490 :5 = 98
Số bị chia: 515 - 98= 417
Câu 7: Một thửa ruộng có diện tích 0,5 ha. Biêt cứ thì thu hoạch được 60 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn thóc? Trả lời: Thửa ruộng đó thu được 3 tấn thóc.
Câu 9: Hiệu của 2 số bằng 125. Tìm số bé biết, nếu cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm số bé ?
Bài làm:
Khi cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì hiệu không đổi.
Số bé mới là : 125 : (3 – 1) x 2 = 250
Số bé ban đầu là : 250 + 18 = 268
Đáp số : 268
Khi cùng bớt đi ở 2 số 18 đơn vị thì hiệu vẫn không đổi.
Ta có sơ đồ:
Số bé: |---|---|125
Số lớn: |---|---|---|
Hiệu số phần bằng nhau: 3-2=1 (phần)
1 phần ứng với 125 vậy số bé là: 125x2+18= 268
Số lớn là: 268 + 125 = 393
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó. Trả lời: Số đo chiều dài của thửa ruộng đó là 135 m.
4/Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 119 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/5 số lớn.
Hiệu của hai số tự nhiên là: 119 x 1 + 1 =120
Hiệu số phần bằng nhau: 5 - 3 = 2 (phần)
Số bé: 120 : 2 x 3 = 180
Số lớn: 120 : 2 x 5 300
5/Tổng của hai số bằng 207 biết số thứ nhất nhân với 4 bằng số thứ hai nhân với 5.Tìm hai số đó.
Tổng của hai số bằng 207 biết số thứ nhất nhân với 4 bằng số thứ hai nhân với 5.Tìm hai số đó.
Giải
Số tự nhiên bé nhất vừa chia hết cho 4 vừa chia hết cho 5 là 20.
Số thứ nhất: 20 : 4 = 5 (phần)
Số thứ hai: 20 : 5 = 4 (phần)
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất: !___!___!___!___!___!
Số thứ hai: !___!___!___!___! 207
Tổng số phần bằng nhau: 5 + 4 = 9 (phần)
Số thứ nhất: 207 : 9 x 5 = 115
Số thứ hai: 207 - 115 = 92
6/Hiệu của hai số đó bằng 93 biết số thứ nhất nhân với 4 bằng só thứ hai nhân với 5.Tìm hai số đó.
Giải
Số tự nhiên bé nhất vừa chia hết cho 4 vừa chia hết cho 5
Câu 2: 12 km 68 m = km
Câu 3: Số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 2013,86 là
Câu 4: 168 cm = m
Câu 5: =
Câu 6: =
Câu 7: Hai kho thóc chứa tất cả 10 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai 600 kg thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở kho thứ nhất. Trả lời: Số thóc ở kho thứ nhất là 5,6 tấn.
Câu 8: Tìm tích của 2 số tự nhiên biết, tích tăng thêm 240 đơn vị nếu thừa số thứ hai tăng thêm 2 đơn vị và tích giảm đi 340 đơn vị nếu thừa số thứ nhất giảm đi 5 đơn vị. Trả lời:
Thừa số thứ nhất: 240 : 2 = 120
Thừa số thứ nhất: 340 : 5 = 68
Tích 2 số đó là: 120 x 68 =8160
Đáp số: 8160
Câu 9: Tổng của 2 số tự nhiên bằng 630. Tìm số bé biết, nếu bớt số bé 19 đơn vị và thêm vào số lớn đi 19 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Trả lời: Số bé là
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7
Số bé là: 630 : 7 x 3 + 19 = 289
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 200? Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đầu bài.
Các phân số tạo thành dãy: 0/200; 1/199; 2/ 198; ...; 99/101. Xét tử số từ 0; 1; 2; ...; 98; 99.
Vậy ta có 100 phân số thoả mãn.
1620
36 - 6
1125
6528
Số chia 515 - 25=490 :5 = 98
Số bị chia: 515 - 98= 417
Câu 7: Một thửa ruộng có diện tích 0,5 ha. Biêt cứ thì thu hoạch được 60 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn thóc? Trả lời: Thửa ruộng đó thu được 3 tấn thóc.
Câu 9: Hiệu của 2 số bằng 125. Tìm số bé biết, nếu cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm số bé ?
Bài làm:
Khi cùng bớt mỗi số đi 18 đơn vị thì hiệu không đổi.
Số bé mới là : 125 : (3 – 1) x 2 = 250
Số bé ban đầu là : 250 + 18 = 268
Đáp số : 268
Khi cùng bớt đi ở 2 số 18 đơn vị thì hiệu vẫn không đổi.
Ta có sơ đồ:
Số bé: |---|---|125
Số lớn: |---|---|---|
Hiệu số phần bằng nhau: 3-2=1 (phần)
1 phần ứng với 125 vậy số bé là: 125x2+18= 268
Số lớn là: 268 + 125 = 393
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó. Trả lời: Số đo chiều dài của thửa ruộng đó là 135 m.
4/Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 119 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/5 số lớn.
Hiệu của hai số tự nhiên là: 119 x 1 + 1 =120
Hiệu số phần bằng nhau: 5 - 3 = 2 (phần)
Số bé: 120 : 2 x 3 = 180
Số lớn: 120 : 2 x 5 300
5/Tổng của hai số bằng 207 biết số thứ nhất nhân với 4 bằng số thứ hai nhân với 5.Tìm hai số đó.
Tổng của hai số bằng 207 biết số thứ nhất nhân với 4 bằng số thứ hai nhân với 5.Tìm hai số đó.
Giải
Số tự nhiên bé nhất vừa chia hết cho 4 vừa chia hết cho 5 là 20.
Số thứ nhất: 20 : 4 = 5 (phần)
Số thứ hai: 20 : 5 = 4 (phần)
Ta có sơ đồ:
Số thứ nhất: !___!___!___!___!___!
Số thứ hai: !___!___!___!___! 207
Tổng số phần bằng nhau: 5 + 4 = 9 (phần)
Số thứ nhất: 207 : 9 x 5 = 115
Số thứ hai: 207 - 115 = 92
6/Hiệu của hai số đó bằng 93 biết số thứ nhất nhân với 4 bằng só thứ hai nhân với 5.Tìm hai số đó.
Giải
Số tự nhiên bé nhất vừa chia hết cho 4 vừa chia hết cho 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hoà
Dung lượng: 1,97MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)