VÒNG 4 TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM HỌC 2015-2016

Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai | Ngày 09/10/2018 | 139

Chia sẻ tài liệu: VÒNG 4 TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM HỌC 2015-2016 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

VÒNG 4 LỚP 5 (Ngày 12/10/2015)
ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7 tấn = …… tạ
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 phút = ……… giây
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 tấn 7 tạ 5kg = …………kg
Câu 4: Cho biết  thùng sữa là 17 lít. Hỏi bốn thùng như vậy có bao nhiêu lít sữa? Trả lời: Bốn thùng như vậy có ……… lít dầu.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Năm 1879 thuộc thế kỉ thứ ……
Câu 6: Tổng kết sau 1 tuần bán hàng thì thấy rằng: 3 ngày đầu, mỗi ngày bán được 2 tấn 5 kg hàng và 4 ngày sau, mỗi ngày bán được 1 tấn 9 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilogam hàng? Trả lời: Trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được ………… kilogam hàng.
Câu 7: Tính: 9 tấn + 5 tạ = …….. tạ
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 giờ = ……… phút
Câu 9: Trong một vườn cây có 72 cây táo, 48 cây ổi và số cây cam bằng trung bình cộng của cây táo và cây ổi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Trả lời: Trong vườn có ………. cây cam.
Câu 10: Tổng kết học kỳ 1, lớp 4A có 27 bạn học sinh giỏi, số học sinh giỏi lớp 4B ít hơn lớp 4A 7 bạn và nhiều hơn lớp 4C 4 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi? Trả lời: Trung bình mỗi lớp có …… học sinh giỏi.
Câu 11: Bạn Liên mua được 23 chiếc kẹo, bạn Linh mua được 21 chiếc kẹo và bạn Lan mua được số kẹo bằng số kẹo trung bình của hai bạn Liên và Linh. Hỏi trung bình mỗi bạn mua được bao nhiêu chiếc kẹo? Trả lời: Trung bình mỗi bạn mua được …… chiếc kẹo.
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 yến = …… kg
Câu 13: Bạn Mai có 27 cái kẹo và gấp 3 lần số kẹo của bạn Hà. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo? Trả lời: Trung bình mỗi bạn có ……….. cái kẹo.
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7 yến 5kg = ……… kg
Câu 15: Tìm y biết: trung bình cộng của x và y là 4738 và x = 3728 Trả lời: y = ……….
Câu 16: Một đội thi chạy gồm ba bạn: Hà, Mai, Anh. Mai chạy hết 3 phút 17 giây, Hà chạy nhanh hơn Mai 23 giây và chậm hơn Anh 14 giây. Hỏi cả ba bạn chạy hết bao nhiêu giây? Trả lời: Ba bạn chạy hết …………. giây.
Câu 17: Tính: 12 yến + 28 yến = ……. tạ
Câu 18: Tính trung bình cộng của các số sau: 7382; 3829; 3957; 4784. Trả lời: Trung bình cộng của các số trên là …………
Câu 19: Tìm x biết trung bình cộng của x và 3728 là 3928. Trả lời: x = ……….
Câu 20: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3kg 3dag = ………… g
Câu 21: Điền số thích hợp vào chỗ trống:  giờ = ………. phút
Câu 22: Lớp 4B quyên góp được 49kg giấy vụn, lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 7kg nhưng lại ít hơn lớp 4C 4kg. Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu kilogam giấy vụn? Trả lời: Trung bình mỗi lớp quyên góp được …….. kg giấy vụn.
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 300 năm = …… thế kỉ
Câu 24: Lớp 4A có 48 học sinh, lớp 4B có 50 học sinh và số học sinh của lớp 4C nhiều hơn trung bình cộng số học sinh của ba lớp 6 học sinh. Hỏi lớp 4C có bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 4C có …… học sinh.
Câu 25: Một kho muối, ngày đầu xuất kho 261 tấn, ngày thứ hai xuất kho 178 tấn và ngày thứ ba xuất kho 362 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho muối cho xuất kho bao nhiêu tạ muối? Trả lời: Trung bình mỗi ngày kho muối cho xuất kho ……… tạ muối.
Câu 26: Một năm học Hà có 12 bài kiểm tra. Hiện tại, Hà đã làm được 6 bài kiểm tra thì điểm trung bình của Hà là 6 điểm.Hỏi với các lần kiểm tra còn lại, trung bình mỗi lần Hà phải được bao nhiêu điểm để điểm trung bình của cả năm học là 7? Trả lời: Các lần kiểm tra còn lại trung bình Hà phải đạt được … điểm.
Câu 27: Trung bình cộng của các số: 4630; 4673; 2842;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 90,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)