Vong 3 nam 2015-2016
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hằng Nga |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: vong 3 nam 2015-2016 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 4
VÒNG 3 (Mở ngày 28/9/2015) - 2
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………..
BÀI 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
BÀI THI SỐ 2 : Vượt chướng ngại vật
2.1 - Tính giá trị biểu thức : x + 5 + y +5 +x +5 +y +5 . Với x + y = 20 .
2.2 - Tìm x , biết : x : 5 - 6666 = 1111 .
2.3 - Tính giá trị biểu thức : 318 - 17 x 6 + 456 : 3 = ?
2.4 - Tìm y , biết : y : 2 x 5 + 1234 = 2234 .
2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 97 đến 109 cần dùng bao nhiêu chữ số ?
2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 90 đến 108 cần dùng bao nhiêu chữ số ?
BÀI THI SỐ 3 : Đỉnh núi trí tuệ
1/ Số ba triệu có số chữ số là: a/ 5; b/ 6 ; c/ 7 ; d/ 8.
2/ Số chín triệu năm trăm bảy mươi nghìn có số chữ số là: a/ 7; b/ 6 ; c/ 4 ; d/ 5.
3/ Số ba mươi tám triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 8 ; c/ 6 ; d/ 5.
4/ Số mười hai triệu tám trăm nghìn có số chữ số là: a/ 8; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 9.
5/ Số hai trăm triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 9 ; c/ 8 ; d/ 6.
6/ Số năm trăm ba mươi tám triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 8 ; c/ 9 ; d/ 10.
7/ Số ba trăm chín mươi có số chữ số 0 là: a/ 1; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4.
8/ Số chín trăm có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 2.
9/ Số ba nghìn một trăm có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 2 ; c/ 5 ; d/ 4.
10/ Số hai mươi ba nghìn có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 2.
VÒNG 3 (Mở ngày 28/9/2015) - 2
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………..
BÀI 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
BÀI THI SỐ 2 : Vượt chướng ngại vật
2.1 - Tính giá trị biểu thức : x + 5 + y +5 +x +5 +y +5 . Với x + y = 20 .
2.2 - Tìm x , biết : x : 5 - 6666 = 1111 .
2.3 - Tính giá trị biểu thức : 318 - 17 x 6 + 456 : 3 = ?
2.4 - Tìm y , biết : y : 2 x 5 + 1234 = 2234 .
2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 97 đến 109 cần dùng bao nhiêu chữ số ?
2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 90 đến 108 cần dùng bao nhiêu chữ số ?
BÀI THI SỐ 3 : Đỉnh núi trí tuệ
1/ Số ba triệu có số chữ số là: a/ 5; b/ 6 ; c/ 7 ; d/ 8.
2/ Số chín triệu năm trăm bảy mươi nghìn có số chữ số là: a/ 7; b/ 6 ; c/ 4 ; d/ 5.
3/ Số ba mươi tám triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 8 ; c/ 6 ; d/ 5.
4/ Số mười hai triệu tám trăm nghìn có số chữ số là: a/ 8; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 9.
5/ Số hai trăm triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 9 ; c/ 8 ; d/ 6.
6/ Số năm trăm ba mươi tám triệu có số chữ số là: a/ 7; b/ 8 ; c/ 9 ; d/ 10.
7/ Số ba trăm chín mươi có số chữ số 0 là: a/ 1; b/ 2 ; c/ 3 ; d/ 4.
8/ Số chín trăm có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 4 ; c/ 1 ; d/ 2.
9/ Số ba nghìn một trăm có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 2 ; c/ 5 ; d/ 4.
10/ Số hai mươi ba nghìn có số chữ số 0 là: a/ 3; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hằng Nga
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)