Vòng 3

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thắm | Ngày 09/10/2018 | 67

Chia sẻ tài liệu: Vòng 3 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

VÒNG 3
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( gộp nhiều bài )
676466 ; 676464 ; 54768 ; 4586 ; 4689 ; 645764 ; 4657 ; 4658 ; 654647 ; 45746 ; 45688 ; 45662 ; 676456 ; 4685 ; 45648 ; 676454 ; 45684 ; 4728 ; 4567 ; 45676 .
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô )
2.1 - Tính giá trị biểu thức : x + 5 + y +5 +x +5 +y +5 . Với x + y = 20 . 60
2.2 - Tìm x , biết : x : 5 + 6666 = 11111 . ( ĐS : 27775 )
2.3 - Tính giá trị biểu thức : 318-17x6+456:3 = ? ( ĐS : 368 )
2.4 - Tìm y , biết : y : 2 x 5 + 1234 = 2234 . ( ĐS : 400 )
2.5 - Khi viết các số tự nhiên từ 97 đến 109 cần dùng bao nhiêu chữ số ? ( ĐS : 36 )
2.6 - Khi viết các số tự nhiên từ 45 đến 62 cần dùng bao nhiêu chữ số ? ( ĐS : 36 )
2.7 - Viết số : Ba trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm mưới tám . ( ĐS : 346118 )
2.8 - 4 km 4 hm 4 m = ……..m . ( ĐS : 4404 )
2.9 - Tính giá trị biểu thức : 18 x n + 82 x n , với n = 6 . ( ĐS : 600 )
2.10 - Cho ba chữ số : 3 ; 2 ; 1 . Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ 3 chữ số đã cho . ( ĐS : 1332 )
2.11 - Hiệu của số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có hai chữ số là ? ( ĐS : 103-99=4 )
2.12 - Có thể viết bao nhiêu số có 5 chữ số mà mỗi số có 3 chữ số 1 và 2 chữ số 0. ( ĐS : 6 )
2.13 - Từ 345 đến 445 có bao nhiêu số có chữ số hàng trăm là 4 ? ( ĐS : 46 )
2.14 - Cho sáu chữ số : 8 ; 9 ; 0 ; 4 ; 5 ; 2 .Viết số bé nhất có đủ 6 chữ số đã cho. 204589
2.15 - Cho bốn chữ số : 6 ; 8 ; 3 ; 9 . Có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? 24
2.16 - Cho bốn chữ số : 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? 24
2.17 - Cho ba chữ số : 3 ; 2 ; 1 . Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho? ( ĐS : 1332 )
2.18 - Cho bốn chữ số : 0 ; 7 ; 9 ; 8 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 900 ? ( ĐS : 6 )
2.19 Cho năm chữ số: 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8. Có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? 20
2.20 Cho năm chữ số: 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8. Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? 20
2.21 - Viết số lớn nhất >10 000 và < 100 000 . ( ĐS : 99 999 )
2.22 - Viết số gồm : 6 đơn vị, 5 trăm và 4 vạn . ( ĐS : 40 506 )
2.23 - Mẹ mua 5 chục ki-lô-gam gạo nếp; 1tạ và 6 kg gạo tẻ . Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? ( ĐS : 156 kg )
2.24 - Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu như nhau. Nếu lấy 4 thùng và 20 lít thì được 140 lít . Hỏi nếu lấy 5 thùng và bớt đi 15 lít thì được bao nhiêu lít dầu? ( ĐS : 135 lít )
2.25 - Có bao nhiêu số y thỏa mãn : 98 > y >75 . ( ĐS : 25 )
2.26 - Có bao nhiêu số x có ba chữ số thỏa mãn : x < 105 . ( ĐS : 5 )
2.27 - Tìm số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 3 và hàng trăm lớn hơn hàng chục , hàng chục lớn hơn hàng đơn vị . ( ĐS : 210 )
2.28 - Tìm số có hai chữ số ,biết hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị và khi đổi chỗ hai chữ số của số đó thì được số mới kém số đã cho 18 đơn vị . ( ĐS : 31 )
BÀI 3 : Điền số thích hợp :
3.1 - Nhà dãy lẻ có 56 nhà . Hỏi số nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thắm
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)