VÒNG 2 LỚP 4 2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Duyên |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 2 LỚP 4 2015 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
VÒNG 2 BÀI 3
Câu 1:
Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là
Câu 2:
Nếu thì giá trị của biểu thức bằng
Câu 3:
Số bé nhất có sáu chữ số là số nào? Trả lời: Số bé nhất có sáu chữ số là
Câu 4:
Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là
Câu 5:
Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là
Câu 6:
Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là
Câu 7:
Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là
Câu 8:
Tìm biết: Trả lời
Câu 9:
Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là
Câu 10:
Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau. Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là
Câu 1:
Một hình chữ nhật có diện tích bằng Biết hình chữ nhật có chiều rộng . Chu vi hình chữ nhật đó là
Câu 2:
Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào? Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số là
Câu 3:
Giá trị của biểu thức với là
Câu 4:
Số bé nhất có sáu chữ số là số nào? Trả lời: Số bé nhất có sáu chữ số là
Câu 5:
Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là
Câu 6:
Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là
Câu 7:
Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là
Câu 8:
Cho biết chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là chữ số nào? Trả lời: Chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là
Câu 9:
Tìm biết: Trả lời
Câu 10:
Tìm biết: Trả lời:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Duyên
Dung lượng: 4,18MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)