VÒNG 2 LỚP 4 (15-16)
Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai |
Ngày 09/10/2018 |
114
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 2 LỚP 4 (15-16) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
VÒNG 2 LỚP 4 (Ngày 14/09/2015)
CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 763 a với a = 9 A. 6678 B. 6687 C. 6867 D. 6876
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng: A. 3728 > 3827 B. 3728 > 2837 C. 3728 > 3827 D. 3728 > 8723
Câu 3: Tính giá trị của x biết: x + 3728 = 7362 A. x = 3346 B. x = 11900 C. x = 11090 D. x = 3634
Câu 4: Tính: 9832 – 1728 = … A. 8401 B. 8014 C. 8104 D. 8410
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 3728 a – 2839 với a = 3 A. 8345 B. 2667 C. 8354 D. 2766
Câu 6: Giá trị của biểu thức: (267 + m) 4 với m = 372 là: A. 2655 B. 693 C. 639 D. 2556
Câu 7: Một nhà máy trong 5 ngày sản xuất được 275 chiếc bánh mì. Hỏi trong một tuần nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc bánh mì. Biết rằng số bánh mì sản xuất mỗi ngày là như nhau. A. 358 B. 1980 C. 1890 D. 385
Câu 8: Có 725kg đường chia đều được vào 5 thùng. Hỏi hai thùng chứa được bao nhiêu kilogam đường? A. 290 B. 725 C. 145 D. 1450
Câu 9: 2617 + 3627; 2847 + 3427; 2389 + 3728 Sắp xếp các kết quả theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 2847 + 3427 ; 2617 + 3627 ; 2389 + 3728 B. 2617 + 3627 ; 2389 + 3728 ; 2847 + 3427 C. 2389 + 3728 ; 2617 + 3627 ; 2847 + 3427 D. 2389 + 3728 ; 2847 + 3427 ; 2617 + 3627
Câu 10: Mai đi siêu thị mua 2kg táo; 1kg cam và 2kg dâu tây để chuẩn bị cho tiệc sinh nhật. Hỏi Mai mua hết tất cả bao nhiêu tiền? Táo: 20000 đồng /1kg ; Cam: 15000 đồng/1kg ; Dâu tây: 35000 đồng/1kg A. 125000 B. 120000 C. 110000 D. 100000
Câu 11: Số liền sau số 999 là số: A. 1 triệu B. 1 nghìn C. 1 trăm D. 10 nghìn
Câu 12: Số liền trước số 999 là số: A. 997 B. 998 C. 1000 D. 100
Câu 13: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837 A. 4738; 4783; 4837; 4873 B. 4738; 4837; 4783; 4873 C. 4873; 4738; 4783; 4837 D. 4873; 4837; 4783; 4738
Câu 14: Số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 100 B. 1000 C. 999 D. 9999
Câu 15: Tính: 1200 : 6 + 1000 = … A. 1200 B. 2000 C. 3000 D. 800
Câu 16: Tìm x biết: x + 3728 = 3847 + 1938 A. x = 1938 B. x = 2075 C. x = 1398 D. x = 2057
Câu 17: Tính: 250 8 + 3000 = … A. 3500 B. 4500 C. 5000 D. 4000
Câu 18: Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 15 viên bi từ túi một sang túi hai thì túi hai hơn túi một số bi là: A. 20 B. 25 C. 15 D. 30
Câu 19: Tính tổng: 3728 + 4783 = … A. 8151 B. 8511 C. 8155 D. 8115
Câu 20: Giá trị của biểu thức: 8272 : a với a = 4 là: A. 2806 B. 2068 C. 2680 D. 2608
Câu 21: Tính giá trị của biểu thức: (3728 – 2738) : x với x = 10 A. 98 B. 99 C. 990 D. 980
Câu 22: Năm nay bố Hà 38 tuổi. Sau hai năm nữa tuổi của Hà bằng tuổi của bố. Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi? Trả lời: Năm nay Hà ….. tuổi. A. 5 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 23: Biết rằng hiệu của hai số tự nhiên là 738, nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào số bị trừ 262 đơn vị thì hiệu mới thu được là: A. 476 B. 1000 C. 467 D. 100
Câu 24: Tính: 8000 – (3000 + 2000) = … A
CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 763 a với a = 9 A. 6678 B. 6687 C. 6867 D. 6876
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng: A. 3728 > 3827 B. 3728 > 2837 C. 3728 > 3827 D. 3728 > 8723
Câu 3: Tính giá trị của x biết: x + 3728 = 7362 A. x = 3346 B. x = 11900 C. x = 11090 D. x = 3634
Câu 4: Tính: 9832 – 1728 = … A. 8401 B. 8014 C. 8104 D. 8410
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 3728 a – 2839 với a = 3 A. 8345 B. 2667 C. 8354 D. 2766
Câu 6: Giá trị của biểu thức: (267 + m) 4 với m = 372 là: A. 2655 B. 693 C. 639 D. 2556
Câu 7: Một nhà máy trong 5 ngày sản xuất được 275 chiếc bánh mì. Hỏi trong một tuần nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc bánh mì. Biết rằng số bánh mì sản xuất mỗi ngày là như nhau. A. 358 B. 1980 C. 1890 D. 385
Câu 8: Có 725kg đường chia đều được vào 5 thùng. Hỏi hai thùng chứa được bao nhiêu kilogam đường? A. 290 B. 725 C. 145 D. 1450
Câu 9: 2617 + 3627; 2847 + 3427; 2389 + 3728 Sắp xếp các kết quả theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 2847 + 3427 ; 2617 + 3627 ; 2389 + 3728 B. 2617 + 3627 ; 2389 + 3728 ; 2847 + 3427 C. 2389 + 3728 ; 2617 + 3627 ; 2847 + 3427 D. 2389 + 3728 ; 2847 + 3427 ; 2617 + 3627
Câu 10: Mai đi siêu thị mua 2kg táo; 1kg cam và 2kg dâu tây để chuẩn bị cho tiệc sinh nhật. Hỏi Mai mua hết tất cả bao nhiêu tiền? Táo: 20000 đồng /1kg ; Cam: 15000 đồng/1kg ; Dâu tây: 35000 đồng/1kg A. 125000 B. 120000 C. 110000 D. 100000
Câu 11: Số liền sau số 999 là số: A. 1 triệu B. 1 nghìn C. 1 trăm D. 10 nghìn
Câu 12: Số liền trước số 999 là số: A. 997 B. 998 C. 1000 D. 100
Câu 13: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4738; 4783; 4873; 4837 A. 4738; 4783; 4837; 4873 B. 4738; 4837; 4783; 4873 C. 4873; 4738; 4783; 4837 D. 4873; 4837; 4783; 4738
Câu 14: Số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 100 B. 1000 C. 999 D. 9999
Câu 15: Tính: 1200 : 6 + 1000 = … A. 1200 B. 2000 C. 3000 D. 800
Câu 16: Tìm x biết: x + 3728 = 3847 + 1938 A. x = 1938 B. x = 2075 C. x = 1398 D. x = 2057
Câu 17: Tính: 250 8 + 3000 = … A. 3500 B. 4500 C. 5000 D. 4000
Câu 18: Hai túi bi có số lượng bi như nhau. Nếu chuyển 15 viên bi từ túi một sang túi hai thì túi hai hơn túi một số bi là: A. 20 B. 25 C. 15 D. 30
Câu 19: Tính tổng: 3728 + 4783 = … A. 8151 B. 8511 C. 8155 D. 8115
Câu 20: Giá trị của biểu thức: 8272 : a với a = 4 là: A. 2806 B. 2068 C. 2680 D. 2608
Câu 21: Tính giá trị của biểu thức: (3728 – 2738) : x với x = 10 A. 98 B. 99 C. 990 D. 980
Câu 22: Năm nay bố Hà 38 tuổi. Sau hai năm nữa tuổi của Hà bằng tuổi của bố. Hỏi năm nay Hà bao nhiêu tuổi? Trả lời: Năm nay Hà ….. tuổi. A. 5 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 23: Biết rằng hiệu của hai số tự nhiên là 738, nếu giữ nguyên số trừ và thêm vào số bị trừ 262 đơn vị thì hiệu mới thu được là: A. 476 B. 1000 C. 467 D. 100
Câu 24: Tính: 8000 – (3000 + 2000) = … A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)