VÒNG 19 LỚP 4 (16 -17)
Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai |
Ngày 09/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 19 LỚP 4 (16 -17) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
VÒNG 19 LỚP 4 (Ngày 03/05/2017)
12 CON GIÁP
Câu 1: Tìm hiệu hai số, biết rằng nếu bớt 237 đơn vị ở số bị trừ và thêm 52 đơn vị vào số trừ thì được hiệu mới bằng 2017. Trả lời: Hiệu của hai số đó là … A. 2306 B. 2202 C. 1832 D. 1728
Câu 2: Mảnh vườn nhà em hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, diện tích mảnh vườn đó là bao nhiêu xăng - ti - mét vuông? Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là …… cm2. (60)
Câu 3: Tìm số tự nhiên N, biết rằng số đó chia hết cho 6, chia cho 9 thì dư 3; hiệu của hai thương bằng 2. Trả lời: N = ….. (30)
Câu 4: Một người cưa một cây tre dài 8dm thành các đoạn, mỗi đoạn dài 10cm. Biết rằng mỗi lần cưa hết 4 phút. Hỏi khi cưa xong cây tre thì hết thời gian bao nhiêu phút? Trả lời: Thời gian cưa cây tre là …… phút. (28)
Câu 5: Tìm x biết: Trả lời: Giá trị của x là ……. (15)
Câu 6: Mỗi giờ vòi nước chảy được bể. Hỏi khi bể không có nước thì vòi đó chảy trong bao lâu để được bể nước? A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = …….. phút. (100)
Câu 8: Thùng I có nhiều hơn thùng II là 36 lít dầu. Biết rằng số dầu thùng I bằng số dầu thùng II. Hỏi thùng I có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Thùng I có số lít dầu là …….. lít. (120)
Câu 9: Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2017. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 100 số tự nhiên liên tiếp. A. 1059 và 958 B. 1061 và 956 C. 1057 và 960 D. 1060 và 957
Câu 10: Tính nhanh: 23 8 25 = ……… (4600)
Câu 11: Tính: () (Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản)
Câu 12: Tìm y biết: 2016 y + y = 2017 Trả lời: Giá trị của y là ….. (1)
Câu 13: Số xe đạp bằng số xe máy, số xe máy gấp 3 lần số ô tô. Tỉ số giữa số xe đạp và ô tô là: A. B. C. D.
Câu 14: Cho 5 số tự nhiên A, B, C, D và E có trung bình cộng là 30. Biết rằng trung bình cộng của A, B và C là 27; trung bình cộng của C, D và E là 32. Tìm số C. Trả lời: Số C là …… (27)
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17cm2 + 20dm2 = ………. cm2 (2017)
Câu 16: Một đoàn văn công có số nam bằng số nữ. Biết nam ít hơn nữ là 8 người. Tính số người của đoàn văn công đó. Trả lời: Đoàn văn công có … người. A. 32 B. 23 C. 12 D. 20
Câu 17: Tìm một phân số, biết rằng nếu thêm 3 vào tử số và giữ nguyên mẫu số thì được phân số có giá trị bằng 1; nếu thêm 12 đơn vị vào mẫu số và giữ nguyên tử số thì được phân số có giá trị bằng . Trả lời: Phân số đó là …… ()
Câu 18: So sánh: và Trả lời: … (>)
Câu 19: Tổng của hai số bằng hiệu của hai số và bằng 2017. Tích của hai số đó là: A. 2017 B. 1 C. 2016 D. 0
Câu 20: Phân số lớn hơn phân số và nhỏ hơn phân số là: A. B. C. D.
Câu 21: Cho phép chia hai số tự nhiên có số bị chia là 189, thương của phép chia là 18 và số dư là số dư lớn nhất trong phép chia đó. Tìm số chia đã cho. Trả lời: Số chia là ….. (10)
Câu 22: Hiệu của hai số là 459. Biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là …….. (510)
Câu 23: Năm nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Sau 2 năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ. Tìm tuổi con hiện nay? Trả lời
12 CON GIÁP
Câu 1: Tìm hiệu hai số, biết rằng nếu bớt 237 đơn vị ở số bị trừ và thêm 52 đơn vị vào số trừ thì được hiệu mới bằng 2017. Trả lời: Hiệu của hai số đó là … A. 2306 B. 2202 C. 1832 D. 1728
Câu 2: Mảnh vườn nhà em hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, diện tích mảnh vườn đó là bao nhiêu xăng - ti - mét vuông? Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là …… cm2. (60)
Câu 3: Tìm số tự nhiên N, biết rằng số đó chia hết cho 6, chia cho 9 thì dư 3; hiệu của hai thương bằng 2. Trả lời: N = ….. (30)
Câu 4: Một người cưa một cây tre dài 8dm thành các đoạn, mỗi đoạn dài 10cm. Biết rằng mỗi lần cưa hết 4 phút. Hỏi khi cưa xong cây tre thì hết thời gian bao nhiêu phút? Trả lời: Thời gian cưa cây tre là …… phút. (28)
Câu 5: Tìm x biết: Trả lời: Giá trị của x là ……. (15)
Câu 6: Mỗi giờ vòi nước chảy được bể. Hỏi khi bể không có nước thì vòi đó chảy trong bao lâu để được bể nước? A. giờ B. giờ C. giờ D. giờ
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = …….. phút. (100)
Câu 8: Thùng I có nhiều hơn thùng II là 36 lít dầu. Biết rằng số dầu thùng I bằng số dầu thùng II. Hỏi thùng I có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Thùng I có số lít dầu là …….. lít. (120)
Câu 9: Cho hai số tự nhiên có tổng bằng 2017. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 100 số tự nhiên liên tiếp. A. 1059 và 958 B. 1061 và 956 C. 1057 và 960 D. 1060 và 957
Câu 10: Tính nhanh: 23 8 25 = ……… (4600)
Câu 11: Tính: () (Viết đáp án dưới dạng phân số tối giản)
Câu 12: Tìm y biết: 2016 y + y = 2017 Trả lời: Giá trị của y là ….. (1)
Câu 13: Số xe đạp bằng số xe máy, số xe máy gấp 3 lần số ô tô. Tỉ số giữa số xe đạp và ô tô là: A. B. C. D.
Câu 14: Cho 5 số tự nhiên A, B, C, D và E có trung bình cộng là 30. Biết rằng trung bình cộng của A, B và C là 27; trung bình cộng của C, D và E là 32. Tìm số C. Trả lời: Số C là …… (27)
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17cm2 + 20dm2 = ………. cm2 (2017)
Câu 16: Một đoàn văn công có số nam bằng số nữ. Biết nam ít hơn nữ là 8 người. Tính số người của đoàn văn công đó. Trả lời: Đoàn văn công có … người. A. 32 B. 23 C. 12 D. 20
Câu 17: Tìm một phân số, biết rằng nếu thêm 3 vào tử số và giữ nguyên mẫu số thì được phân số có giá trị bằng 1; nếu thêm 12 đơn vị vào mẫu số và giữ nguyên tử số thì được phân số có giá trị bằng . Trả lời: Phân số đó là …… ()
Câu 18: So sánh: và Trả lời: … (>)
Câu 19: Tổng của hai số bằng hiệu của hai số và bằng 2017. Tích của hai số đó là: A. 2017 B. 1 C. 2016 D. 0
Câu 20: Phân số lớn hơn phân số và nhỏ hơn phân số là: A. B. C. D.
Câu 21: Cho phép chia hai số tự nhiên có số bị chia là 189, thương của phép chia là 18 và số dư là số dư lớn nhất trong phép chia đó. Tìm số chia đã cho. Trả lời: Số chia là ….. (10)
Câu 22: Hiệu của hai số là 459. Biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là …….. (510)
Câu 23: Năm nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Sau 2 năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ. Tìm tuổi con hiện nay? Trả lời
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 203,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)