VÒNG 18 LỚP 4 - CẤP TỈNH (16 - 17)
Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai |
Ngày 09/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 18 LỚP 4 - CẤP TỈNH (16 - 17) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
VÒNG 18 LỚP 4 – CẤP TỈNH (Ngày 20/03/2017)
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Tìm số tự nhiên x, biết: Trả lời: x = …… (6)
Câu 2: Một hình bình hành có độ dài hai cạnh liền kề nhau là m và 2m. Chu vi hình bình hành đó là …….. m. () (Viết kết quả là phân số tối giản)
Câu 3: Mẹ hơn con 24 tuổi. Biết rằng 3 năm trước đây tổng số tuổi của hai mẹ con bằng 36 tuổi. Tuổi con hiện nay là …. tuổi. (9)
Câu 4: 240 giây 5 = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ……. (20)
Câu 5: Cho phân số . Tìm một số tự nhiên sao cho khi cộng thêm số đó vào tử số và giữ nguyên mẫu số của phân số đã cho thì ta được một phân số bằng phân số . Trả lời: Số phải tìm là …… (7)
Câu 6: Một người có 300kg gạo. Lần đầu người đó bán đi 60kg gạo. Lần sau người đó bán số gạo còn lại. Vậy sau hai lần bán, người đó còn lại …… kg gạo. (150)
Câu 7: Một chai dầu chứa lít dầu. Biết rằng mỗi lít dầu cân nặng kg. Tính khối lượng dầu có trong 10 chai dầu như thế. Trả lời: Khối lượng 10 chai dầu như thế là …… kg. (14)
Câu 8: Một trường có 512 học sinh nam và số học sinh nữ bằng tổng số học sinh toàn trường. Vậy trường đó có …….. học sinh. (960)
Câu 9: Tìm số có hai chữ số , biết rằng số chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Trả lời: Số phải tìm là …… (75)
Câu 10: Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó thì ta được số mới kém số phải tìm 1972 đơn vị. Trả lời: Số phải tìm là ……… (1991)
CUỘC ĐUA CÚN CƯNG
Câu 1: Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Trung bình mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 25 lít nước, vòi thứ hai chảy được 23 lít nước. Vậy sau 2 giờ cả hai vòi chảy được số lít nước vào bể là: A. 96 lít B. 5760 lít C. 192 lít D. 2880 lít
Câu 2: Tìm một phân số, biết rằng trung bình cộng của tử số và mẫu số của phân số đó bằng 32 và tử số hơn mẫu số 8 đơn vị. Trả lời: Phân số phải tìm là: A. B. C. D.
Câu 3: của 3kg là: A. kg B. g C. 1200g D. kg
Câu 4: Một ô tô đi quãng đường dài 40km hết giờ. Vậy với tốc độ đi như thế, trong 2 giờ ô tô đi được: A. 96km B. 80km C. 94km D. 84km
Câu 5: Người ta đã dùng 778 chữ số để đánh số trang của một quyển sách. Hỏi trang cuối của cuốn sách đó được đánh số bao nhiêu biết trang đầu được đánh số 3? Trả lời: Trang cuối được đánh số: A. 298 B. 296 C. 292 D. 294
Câu 6: Tính: = … A. B. C. D.
Câu 7: Một đội công nhân cùng làm việc trong 3 ngày thì xong một công việc. Biết ngày đầu đội công nhân làm được công việc. Lượng công việc làm được trong ngày thứ nhất bằng ngày thứ hai. Vậy ngày thứ 3 đội công nhân đó làm được: A. công việc B. công việc C. công việc D. công việc
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Câu 9: Người thợ may cắt lấy chiều dài tấm vải thì tấm vải còn lại dài 12m. Vậy tấm vải lúc đầu dài: A. 40m B. 30m C. 50m D. 60m
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của mỗi số đều bằng 36? Trả lời: Số các số thỏa mãn đề bài là: A. 38 B. 34 C. 32 D. 36
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Tìm số tự nhiên x, biết: Trả lời: x = …… (6)
Câu 2: Một hình bình hành có độ dài hai cạnh liền kề nhau là m và 2m. Chu vi hình bình hành đó là …….. m. () (Viết kết quả là phân số tối giản)
Câu 3: Mẹ hơn con 24 tuổi. Biết rằng 3 năm trước đây tổng số tuổi của hai mẹ con bằng 36 tuổi. Tuổi con hiện nay là …. tuổi. (9)
Câu 4: 240 giây 5 = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ……. (20)
Câu 5: Cho phân số . Tìm một số tự nhiên sao cho khi cộng thêm số đó vào tử số và giữ nguyên mẫu số của phân số đã cho thì ta được một phân số bằng phân số . Trả lời: Số phải tìm là …… (7)
Câu 6: Một người có 300kg gạo. Lần đầu người đó bán đi 60kg gạo. Lần sau người đó bán số gạo còn lại. Vậy sau hai lần bán, người đó còn lại …… kg gạo. (150)
Câu 7: Một chai dầu chứa lít dầu. Biết rằng mỗi lít dầu cân nặng kg. Tính khối lượng dầu có trong 10 chai dầu như thế. Trả lời: Khối lượng 10 chai dầu như thế là …… kg. (14)
Câu 8: Một trường có 512 học sinh nam và số học sinh nữ bằng tổng số học sinh toàn trường. Vậy trường đó có …….. học sinh. (960)
Câu 9: Tìm số có hai chữ số , biết rằng số chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2. Trả lời: Số phải tìm là …… (75)
Câu 10: Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó thì ta được số mới kém số phải tìm 1972 đơn vị. Trả lời: Số phải tìm là ……… (1991)
CUỘC ĐUA CÚN CƯNG
Câu 1: Có hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Trung bình mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 25 lít nước, vòi thứ hai chảy được 23 lít nước. Vậy sau 2 giờ cả hai vòi chảy được số lít nước vào bể là: A. 96 lít B. 5760 lít C. 192 lít D. 2880 lít
Câu 2: Tìm một phân số, biết rằng trung bình cộng của tử số và mẫu số của phân số đó bằng 32 và tử số hơn mẫu số 8 đơn vị. Trả lời: Phân số phải tìm là: A. B. C. D.
Câu 3: của 3kg là: A. kg B. g C. 1200g D. kg
Câu 4: Một ô tô đi quãng đường dài 40km hết giờ. Vậy với tốc độ đi như thế, trong 2 giờ ô tô đi được: A. 96km B. 80km C. 94km D. 84km
Câu 5: Người ta đã dùng 778 chữ số để đánh số trang của một quyển sách. Hỏi trang cuối của cuốn sách đó được đánh số bao nhiêu biết trang đầu được đánh số 3? Trả lời: Trang cuối được đánh số: A. 298 B. 296 C. 292 D. 294
Câu 6: Tính: = … A. B. C. D.
Câu 7: Một đội công nhân cùng làm việc trong 3 ngày thì xong một công việc. Biết ngày đầu đội công nhân làm được công việc. Lượng công việc làm được trong ngày thứ nhất bằng ngày thứ hai. Vậy ngày thứ 3 đội công nhân đó làm được: A. công việc B. công việc C. công việc D. công việc
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Câu 9: Người thợ may cắt lấy chiều dài tấm vải thì tấm vải còn lại dài 12m. Vậy tấm vải lúc đầu dài: A. 40m B. 30m C. 50m D. 60m
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của mỗi số đều bằng 36? Trả lời: Số các số thỏa mãn đề bài là: A. 38 B. 34 C. 32 D. 36
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)