VÒNG 15 TOÁN VIOLYMPIC LỚP 5 NĂM HỌC 2016-2017
Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 15 TOÁN VIOLYMPIC LỚP 5 NĂM HỌC 2016-2017 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VÒNG 15 LỚP 5 (Ngày 03/03/2017)
BỨC TRANH BÍ ẨN
ĐẬP DẾ
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 2,357 có giá trị là: A. 5 B. C. D.
Câu 2: Cho nửa hình tròn H (hình bên). Diện tích hình H là:
A. 25,12cm2 B. 78,8768cm2 C. 200,96cm2 D. 50,24cm2
Câu 3: Phân số nào trong các phân số dưới đây lớn hơn 1? A. B. C. D.
Câu 4: Mẹ sinh con lúc mẹ 24 tuổi. 4 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi con hiện nay là: A. 18 tuổi B. 20 tuổi C. 12 tuổi D. 16 tuổi
Câu 5: Trung bình cộng của 4 số là 35. Biết tổng của 3 trong 4 số đó là 113. Tìm số còn lại. Trả lời: Số còn lại là: A. 35 B. 78 C. 27 D. 45
Câu 6: Một giá sách có hai ngăn, chứa tất cả 120 cuốn sách. Nếu chuyển 12 cuốn sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới thì số cuốn sách ở ngăn dưới bằng số sách ở ngăn trên. Vậy số cuốn sách ở ngăn dưới là: A. 57 cuốn sách B. 33 cuốn sách C. 87 cuốn sách D. 63 cuốn sách
Câu 7: Để đánh số trang của một cuốn sách, bắt đầu từ trang 1, người ta phải dùng tất cả 396 chữ số. Vậy cuốn sách đó có số trang là: A. 397 trang B. 396 trang C. 168 trang D. 169 trang
Câu 8: Cho tam giác ABC. E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho BE = EC. Nối AE. I là một điểm nằm trên cạnh AE sao cho AI = AE. Nối và kéo dài BI, cắt cạnh AC tại D. Biết diện tích tam giác AID là 16cm2. Diện tích tam giác ABC là: A. 90cm2 B. 85cm2 C. 64cm2 D. 48cm2
Câu 9: Cho 6 chữ số: 1, 2, 3, 5, 7, 9. Tổng của tất cả các số có 5 chữ số khác nhau mà mỗi số đều chia hết cho 5, lập được từ các chữ số trên là: A. 5866680 B. 5688860 C. 5866860 D. 5688680
Câu 10: Số thập phân 0,36 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 360% B. 306% C. 3,6% D. 36%
Câu 11: Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ 20 phút đến 8 giờ kém 20 phút là: A. 60 phút B. 100 phút C. 80 phút D. 120 phút
Câu 12: Tìm một phân số, biết nếu thêm vào tử số 7 đơn vị và giữ nguyên mẫu số thì ta được phân số mới bằng 1. Nếu giữ nguyên tử số và cộng thêm vào mẫu số 5 đơn vị thì ta được phân số mới bằng . Trả lời: Phân số đó là: A. B. C. D.
Câu 13: Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 12kg 34g = … kg. A. 12,034 B. 12,34 C. 12,340 D. 1234
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 9cm, đáy bé là 3cm, chiều cao là 5cm. Diện tích miếng bìa đó là …….. cm2.
Câu 2: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 15 trận, thắng 9 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là …….. %.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 giờ 15 phút = ……… giờ (Viết số thập phân dưới dạng thu gọn nhất)
Câu 4: Tìm x, biết: 2,15 x = 7,31 Trả lời: x = ……. (Viết số thập phân dưới dạng thu gọn nhất)
Câu 5: Cho bốn số có trung bình cộng là 32. Nếu số thứ nhất cộng với 3, số thứ hai trừ đi 3, số thứ ba chia cho 3, số thứ tư nhân với 3 thì được bốn số bằng nhau. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho. Trả lời: Số phải tìm là ……..
Câu 6: Tìm một số tự nhiên ở giữa số 70 và 80 biết rằng số đó vừa có thể viết được dưới dạng tổng của hai số tự nhiên liên tiếp, vừa viết được dưới dạng tổng của 3
BỨC TRANH BÍ ẨN
ĐẬP DẾ
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 2,357 có giá trị là: A. 5 B. C. D.
Câu 2: Cho nửa hình tròn H (hình bên). Diện tích hình H là:
A. 25,12cm2 B. 78,8768cm2 C. 200,96cm2 D. 50,24cm2
Câu 3: Phân số nào trong các phân số dưới đây lớn hơn 1? A. B. C. D.
Câu 4: Mẹ sinh con lúc mẹ 24 tuổi. 4 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi con hiện nay là: A. 18 tuổi B. 20 tuổi C. 12 tuổi D. 16 tuổi
Câu 5: Trung bình cộng của 4 số là 35. Biết tổng của 3 trong 4 số đó là 113. Tìm số còn lại. Trả lời: Số còn lại là: A. 35 B. 78 C. 27 D. 45
Câu 6: Một giá sách có hai ngăn, chứa tất cả 120 cuốn sách. Nếu chuyển 12 cuốn sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới thì số cuốn sách ở ngăn dưới bằng số sách ở ngăn trên. Vậy số cuốn sách ở ngăn dưới là: A. 57 cuốn sách B. 33 cuốn sách C. 87 cuốn sách D. 63 cuốn sách
Câu 7: Để đánh số trang của một cuốn sách, bắt đầu từ trang 1, người ta phải dùng tất cả 396 chữ số. Vậy cuốn sách đó có số trang là: A. 397 trang B. 396 trang C. 168 trang D. 169 trang
Câu 8: Cho tam giác ABC. E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho BE = EC. Nối AE. I là một điểm nằm trên cạnh AE sao cho AI = AE. Nối và kéo dài BI, cắt cạnh AC tại D. Biết diện tích tam giác AID là 16cm2. Diện tích tam giác ABC là: A. 90cm2 B. 85cm2 C. 64cm2 D. 48cm2
Câu 9: Cho 6 chữ số: 1, 2, 3, 5, 7, 9. Tổng của tất cả các số có 5 chữ số khác nhau mà mỗi số đều chia hết cho 5, lập được từ các chữ số trên là: A. 5866680 B. 5688860 C. 5866860 D. 5688680
Câu 10: Số thập phân 0,36 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 360% B. 306% C. 3,6% D. 36%
Câu 11: Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ 20 phút đến 8 giờ kém 20 phút là: A. 60 phút B. 100 phút C. 80 phút D. 120 phút
Câu 12: Tìm một phân số, biết nếu thêm vào tử số 7 đơn vị và giữ nguyên mẫu số thì ta được phân số mới bằng 1. Nếu giữ nguyên tử số và cộng thêm vào mẫu số 5 đơn vị thì ta được phân số mới bằng . Trả lời: Phân số đó là: A. B. C. D.
Câu 13: Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 12kg 34g = … kg. A. 12,034 B. 12,34 C. 12,340 D. 1234
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 9cm, đáy bé là 3cm, chiều cao là 5cm. Diện tích miếng bìa đó là …….. cm2.
Câu 2: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 15 trận, thắng 9 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là …….. %.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 giờ 15 phút = ……… giờ (Viết số thập phân dưới dạng thu gọn nhất)
Câu 4: Tìm x, biết: 2,15 x = 7,31 Trả lời: x = ……. (Viết số thập phân dưới dạng thu gọn nhất)
Câu 5: Cho bốn số có trung bình cộng là 32. Nếu số thứ nhất cộng với 3, số thứ hai trừ đi 3, số thứ ba chia cho 3, số thứ tư nhân với 3 thì được bốn số bằng nhau. Tìm số nhỏ nhất trong các số đã cho. Trả lời: Số phải tìm là ……..
Câu 6: Tìm một số tự nhiên ở giữa số 70 và 80 biết rằng số đó vừa có thể viết được dưới dạng tổng của hai số tự nhiên liên tiếp, vừa viết được dưới dạng tổng của 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 195,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)