Vòng 15
Chia sẻ bởi Trần Trọng Đức |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Vòng 15 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài 1:Đỉnh núi chí tuệ
Bài 2:
Thời Gian :
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng độ dài đáy. Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là
Câu 2: Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là .
Câu 4: 927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 =
Câu 5: Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị. Trả lời: Tích hai số đó bằng
Câu 6: Tìm số biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 7: Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn. Trả lời:Số lớn là
Câu 8: Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác. Trả lời: Số lớn là .
Câu 9: Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1 ? Trả lời: Trong dãy đó có tất cả chữ số 1.
Câu 10: Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn. Trả lời: Số bé là
Bài 3:
Bài 2:
Thời Gian :
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng độ dài đáy. Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là
Câu 2: Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là .
Câu 4: 927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 =
Câu 5: Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị. Trả lời: Tích hai số đó bằng
Câu 6: Tìm số biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 7: Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn. Trả lời:Số lớn là
Câu 8: Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác. Trả lời: Số lớn là .
Câu 9: Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1 ? Trả lời: Trong dãy đó có tất cả chữ số 1.
Câu 10: Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn. Trả lời: Số bé là
Bài 3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trọng Đức
Dung lượng: 5,89MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)