VONG 14 VIOLYMIC
Chia sẻ bởi Vũ Văn Mận |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: VONG 14 VIOLYMIC thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Một hình chữ nhật có diện tích 5, chiều rộng m. Chu vi hình chữ nhật là:
m
m
Câu 2: Tích của hai thừa số là 2010. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì được tích mới là:
4020
10050
10500
20100
Câu 3: Số các số có hai chữ số chia hết cho 2 và 5 là:
99 số
90 số
10 số
9 số
Câu 4: 3125 = ….Số cần điền vào chỗ chấm là:
3000125
300125
3125
30125
Câu 5: Trong các số 3451; 2050 ;2229 ; 66816 số chia hết cho 9 là:
3451
2050
2229
66816
Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai?
Mọi số chia hết cho 9 thì chia hếtcho 3
Mọi số chia hết cho 3 thì chia hếtcho 9
Mọi số chia hết cho 10 thì chia hếtcho 5
Mọi số chia hết cho 10 thì chia hếtcho 2
Câu 7: Hai ô tô chạy từ hai đầu một quãng đường để gặp nhau. Ô tô thứ nhất mỗi phút chạy được 800m, ô tô thứ hai mỗi phút chạy được 700m. Sau 1 giờ 22 phút hai ô tô gặp nhau. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét?
1230km
123km
130km
120km
Câu 8: Trong hình trên,biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 168. Chiều rộng AD là 8cm, độ dài đoạn AM là 5cm. Diện tích hình bình hành MBND là:
128
40
21
840
Câu 9: Trung bình cộng của ba số bằng 35. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 60, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 65. Ba số thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là:
40; 20; 25
40; 20; 45
25; 20; 40
65; 40; 20
Câu 10: Người ta trồng cây ở hai bên của một quãng đường dài 900m. Biết rằng cây nọ cách cây kia 15m và mỗi đầu đường đều có cây. Số cây cần trồng là:
120 cây
60 cây
122 cây
121 cây
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Một hình chữ nhật có diện tích 5, chiều rộng m. Chu vi hình chữ nhật là:
m
m
Câu 2: Tích của hai thừa số là 2010. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì được tích mới là:
4020
10050
10500
20100
Câu 3: Số các số có hai chữ số chia hết cho 2 và 5 là:
99 số
90 số
10 số
9 số
Câu 4: 3125 = ….Số cần điền vào chỗ chấm là:
3000125
300125
3125
30125
Câu 5: Trong các số 3451; 2050 ;2229 ; 66816 số chia hết cho 9 là:
3451
2050
2229
66816
Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai?
Mọi số chia hết cho 9 thì chia hếtcho 3
Mọi số chia hết cho 3 thì chia hếtcho 9
Mọi số chia hết cho 10 thì chia hếtcho 5
Mọi số chia hết cho 10 thì chia hếtcho 2
Câu 7: Hai ô tô chạy từ hai đầu một quãng đường để gặp nhau. Ô tô thứ nhất mỗi phút chạy được 800m, ô tô thứ hai mỗi phút chạy được 700m. Sau 1 giờ 22 phút hai ô tô gặp nhau. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét?
1230km
123km
130km
120km
Câu 8: Trong hình trên,biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 168. Chiều rộng AD là 8cm, độ dài đoạn AM là 5cm. Diện tích hình bình hành MBND là:
128
40
21
840
Câu 9: Trung bình cộng của ba số bằng 35. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 60, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 65. Ba số thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là:
40; 20; 25
40; 20; 45
25;
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Một hình chữ nhật có diện tích 5, chiều rộng m. Chu vi hình chữ nhật là:
m
m
Câu 2: Tích của hai thừa số là 2010. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì được tích mới là:
4020
10050
10500
20100
Câu 3: Số các số có hai chữ số chia hết cho 2 và 5 là:
99 số
90 số
10 số
9 số
Câu 4: 3125 = ….Số cần điền vào chỗ chấm là:
3000125
300125
3125
30125
Câu 5: Trong các số 3451; 2050 ;2229 ; 66816 số chia hết cho 9 là:
3451
2050
2229
66816
Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai?
Mọi số chia hết cho 9 thì chia hếtcho 3
Mọi số chia hết cho 3 thì chia hếtcho 9
Mọi số chia hết cho 10 thì chia hếtcho 5
Mọi số chia hết cho 10 thì chia hếtcho 2
Câu 7: Hai ô tô chạy từ hai đầu một quãng đường để gặp nhau. Ô tô thứ nhất mỗi phút chạy được 800m, ô tô thứ hai mỗi phút chạy được 700m. Sau 1 giờ 22 phút hai ô tô gặp nhau. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét?
1230km
123km
130km
120km
Câu 8: Trong hình trên,biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 168. Chiều rộng AD là 8cm, độ dài đoạn AM là 5cm. Diện tích hình bình hành MBND là:
128
40
21
840
Câu 9: Trung bình cộng của ba số bằng 35. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 60, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 65. Ba số thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là:
40; 20; 25
40; 20; 45
25; 20; 40
65; 40; 20
Câu 10: Người ta trồng cây ở hai bên của một quãng đường dài 900m. Biết rằng cây nọ cách cây kia 15m và mỗi đầu đường đều có cây. Số cây cần trồng là:
120 cây
60 cây
122 cây
121 cây
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Một hình chữ nhật có diện tích 5, chiều rộng m. Chu vi hình chữ nhật là:
m
m
Câu 2: Tích của hai thừa số là 2010. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì được tích mới là:
4020
10050
10500
20100
Câu 3: Số các số có hai chữ số chia hết cho 2 và 5 là:
99 số
90 số
10 số
9 số
Câu 4: 3125 = ….Số cần điền vào chỗ chấm là:
3000125
300125
3125
30125
Câu 5: Trong các số 3451; 2050 ;2229 ; 66816 số chia hết cho 9 là:
3451
2050
2229
66816
Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai?
Mọi số chia hết cho 9 thì chia hếtcho 3
Mọi số chia hết cho 3 thì chia hếtcho 9
Mọi số chia hết cho 10 thì chia hếtcho 5
Mọi số chia hết cho 10 thì chia hếtcho 2
Câu 7: Hai ô tô chạy từ hai đầu một quãng đường để gặp nhau. Ô tô thứ nhất mỗi phút chạy được 800m, ô tô thứ hai mỗi phút chạy được 700m. Sau 1 giờ 22 phút hai ô tô gặp nhau. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét?
1230km
123km
130km
120km
Câu 8: Trong hình trên,biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 168. Chiều rộng AD là 8cm, độ dài đoạn AM là 5cm. Diện tích hình bình hành MBND là:
128
40
21
840
Câu 9: Trung bình cộng của ba số bằng 35. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 60, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 65. Ba số thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là:
40; 20; 25
40; 20; 45
25;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Mận
Dung lượng: 54,97KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)