VONG 13 VIOLYMPIC TOAN 4
Chia sẻ bởi Phan Văn Khải |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: VONG 13 VIOLYMPIC TOAN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 4
VÒNG 13 - (2010 – 2011)
Họ và tên : …………………………………………………….
Điền số hoặc phân số thích hợp
Bài 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
1/*
46 yến
1kg 2hg
400 kg
4 tạ 6 yến
808 kg
120dag
1kg 2dag
3500 kg
4tạ
1002g
3tấn 500kg
430kg
3tấn 59kg
1205kg
4tạ 30kg
1020g
12tạ 5kg
8tạ 8kg
3059kg
1kg 2g
46 yến = ………… ; 1kg 2hg = ….….. ; 4tạ = …..…. ; 8tạ 8kg = …..….. ; 1kg 2g = ……… ; 1kg2dag=…….. ;3tấn 500kg=………. ;4tạ30kg=…….. ;3tấn59kg=……… ; 12tạ5kg=……..
2
808 kg
430kg
1kg 2hg
654dag
2kg 300g
380g + 195g
8tạ 8kg
3080kg
12tạ 5kg
2300g
1000kg
120dag
4tạ 30kg
3tấn 500kg
3tấn 80kg
928dag – 274dag
3500kg
1205kg
575g
1tấn
* 1kg 2hg = …….. ; 8tạ 8kg = …..…; 380g + 195g = ….... ; 3tấn 500kg = ……….; 1tấn = ……… ; 12tạ 5kg=……… ; 928dag – 274 dag=…….. ; 2kg 300g=……… ; 4tạ 30kg=……. ; 3tấn 80kg = …...
Bài 2 : Thỏ tìm cà rốt :
1/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 400 và hiệu của chúng bằng 40.
Số bé là : ………. ; số lớn là : ……….. .
2/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 2008 và hiệu của chúng bằng 20.
Số bé là : ………. ; số lớn là : ……….. .
3/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 2008 và hiệu của chúng bằng 2000.
Số bé là : ………. ; số lớn là : ……….. .
4/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 290 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 2 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : ………. ; số lớn là : ……….. .
5/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 200 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : ………. ; số lớn là : ……….. .
6/ Một HCN có nửa chu vi là 115cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Số đo chiều dài là : ……..cm ; số đo chiều rộng là : ……….. cm .
7/ Một HCN có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 150cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Số đo chiều dài là : ……..cm ; số đo chiều rộng là : ……….. cm .
BÀI THI SỐ 3 : Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Trung bình mỗi phút vòi chảy được lượng nước là:
15 lít 17 lít 18 lít 20 lít
Câu 2: 5000 = … . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 50 500 5000 50000
Câu 3: 2000000 = ……. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
2 20 200 2000
Câu 4:Tích của hai thừa số là 2010. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì được tích mới là: 4020 10050 10500 20100
Câu 5: Giá trị của biểu thức 29738 – (7432 – 102 x 17) chia hết cho : 3 6 9 10
Câu 6: Trong hình trên,biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 168. Chiều rộng AD là 8cm, độ dài đoạn AM là 5cm. Diện tích hình bình hành MBND là:
128 40 21 840
Câu 7: Trung bình cộng của ba số bằng 35. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 60, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 65. Ba số thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là:
40; 20; 25 40; 20; 45 25; 20; 40 65; 40; 20
Câu 8:Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo. Phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Như vậy số áo trung bình mỗi người phân xưởng Bdệt được là:104 cái áo108 cái áo11cái áo128cái áo
Câu 9:Một số có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2; chia cho 4 thì dư 3; chia cho 5 thì dư 4. Số đó là: 89 79 59
VÒNG 13 - (2010 – 2011)
Họ và tên : …………………………………………………….
Điền số hoặc phân số thích hợp
Bài 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
1/*
46 yến
1kg 2hg
400 kg
4 tạ 6 yến
808 kg
120dag
1kg 2dag
3500 kg
4tạ
1002g
3tấn 500kg
430kg
3tấn 59kg
1205kg
4tạ 30kg
1020g
12tạ 5kg
8tạ 8kg
3059kg
1kg 2g
46 yến = ………… ; 1kg 2hg = ….….. ; 4tạ = …..…. ; 8tạ 8kg = …..….. ; 1kg 2g = ……… ; 1kg2dag=…….. ;3tấn 500kg=………. ;4tạ30kg=…….. ;3tấn59kg=……… ; 12tạ5kg=……..
2
808 kg
430kg
1kg 2hg
654dag
2kg 300g
380g + 195g
8tạ 8kg
3080kg
12tạ 5kg
2300g
1000kg
120dag
4tạ 30kg
3tấn 500kg
3tấn 80kg
928dag – 274dag
3500kg
1205kg
575g
1tấn
* 1kg 2hg = …….. ; 8tạ 8kg = …..…; 380g + 195g = ….... ; 3tấn 500kg = ……….; 1tấn = ……… ; 12tạ 5kg=……… ; 928dag – 274 dag=…….. ; 2kg 300g=……… ; 4tạ 30kg=……. ; 3tấn 80kg = …...
Bài 2 : Thỏ tìm cà rốt :
1/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 400 và hiệu của chúng bằng 40.
Số bé là : ………. ; số lớn là : ……….. .
2/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 2008 và hiệu của chúng bằng 20.
Số bé là : ………. ; số lớn là : ……….. .
3/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 2008 và hiệu của chúng bằng 2000.
Số bé là : ………. ; số lớn là : ……….. .
4/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 290 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 2 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : ………. ; số lớn là : ……….. .
5/ Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng 200 ; số bé là số có 2 chữ số và biết nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số bé ta được số lớn. Số bé là : ………. ; số lớn là : ……….. .
6/ Một HCN có nửa chu vi là 115cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Số đo chiều dài là : ……..cm ; số đo chiều rộng là : ……….. cm .
7/ Một HCN có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 150cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Tìm độ dài mỗi cạnh ? Số đo chiều dài là : ……..cm ; số đo chiều rộng là : ……….. cm .
BÀI THI SỐ 3 : Chọn đáp án đúng:
Câu 1:Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Trung bình mỗi phút vòi chảy được lượng nước là:
15 lít 17 lít 18 lít 20 lít
Câu 2: 5000 = … . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 50 500 5000 50000
Câu 3: 2000000 = ……. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
2 20 200 2000
Câu 4:Tích của hai thừa số là 2010. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 2 lần và gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì được tích mới là: 4020 10050 10500 20100
Câu 5: Giá trị của biểu thức 29738 – (7432 – 102 x 17) chia hết cho : 3 6 9 10
Câu 6: Trong hình trên,biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 168. Chiều rộng AD là 8cm, độ dài đoạn AM là 5cm. Diện tích hình bình hành MBND là:
128 40 21 840
Câu 7: Trung bình cộng của ba số bằng 35. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 60, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 65. Ba số thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là:
40; 20; 25 40; 20; 45 25; 20; 40 65; 40; 20
Câu 8:Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo. Phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Như vậy số áo trung bình mỗi người phân xưởng Bdệt được là:104 cái áo108 cái áo11cái áo128cái áo
Câu 9:Một số có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2; chia cho 4 thì dư 3; chia cho 5 thì dư 4. Số đó là: 89 79 59
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Khải
Dung lượng: 42,11KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)