Vong 12 Violimpic 2012-2013

Chia sẻ bởi Trần Thị Bình | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Vong 12 Violimpic 2012-2013 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

VÒNG 12 TOÁN 2012-2013
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1: Năm 2009 theo kế hoạch một nhà máy phải sản xuất 10000 sản phẩm. Nhờ cải tiến kỹ thuật nhà máy đã sản xuất được 10500 sản phẩm. Như vậy nhà máy đã sản xuất vượt kế hoạch %.

Câu 2: 60% của một số bằng 37,8 thì số đó là 
Câu 3: 5% của 2011 là 
Câu 4: 125% của 840 là 

Câu 5: Cho 3 số có tổng bằng 181,66 . Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2; số thứ hai nhân với 3; số thứ ba nhân với 5 ta được ba kết quả bằng nhau. Vậy số thứ hai là .

Câu 6: Cho hai số có hiệu bằng 48,6 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5; số thứ hai nhân với 3 thì được hai kết quả bằng nhau. Vậy số thứ nhất là 

Câu 7: Cho hai số có tổng bằng 74,7 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5; số thứ hai nhân với 4 thì được hai kết quả bằng nhau. Vậy số thứ hai là 

Câu 8: 12,84 × 1,8 – 12,84 × 1,7 = 
Câu 9: 8,3 × 95,47 – 8,3 × 95,46 = 
Câu 10: 101 × 0,128 – 0,128 = 

BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: 0,8% của một số bằng 1,2 thì số đó là 
Câu 2: 110% của 95 là 
Câu 3: 1,25% của một số bằng 4,5 thì số đó là 
Câu 4: 25% của 126 là 
Câu 5: Hai số có tổng bằng 203,5. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số thứ nhất là 
Câu 6: Hai số có hiệu bằng 19,81. Biết số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số lớn là 
Câu 7: Hai số có hiệu bằng 86,5. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Vậy số bé là 
Câu 8: 16,9 × 0,14 – 16,9 × 0,04 = 
Câu 9: 134,8 × 1,57 – 134,8 × 1,56 = 
Câu 10: 815,5 × 0,08 + 815,5 × 0,02 = 



BÀI SỐ 3: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT

Thời Gian : 

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Bình
Dung lượng: 4,28MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)