VÒNG 12 (14-15)
Chia sẻ bởi Trần Minh Quân |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 12 (14-15) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VÒNG 12 – LỚP 5
BÀI 1: CẶP ĐÔI
BÀI 2:
Câu 1: Nếu bán kính của một hình tròn tăng lên 3 lần thì chu vi hình tròn đó tăng lên bao nhiêu lần?
Câu 1: Tìm một số khi biết 30% của số đó bằng 45,78.
Câu 2: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai cạnh đáy là 55,6m và chiều cao là 45dm. Vậy diện tích hình thang đó là ……………………
Câu 2: Một cửa hàng cả hai ngày bán được 934 m vải. Nếu ngày thứ nhất bán thêm 132m vải thì ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai là 60m vải. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán bao nhiều mét vải?
Câu 3: Một hình thang có độ dài cạnh đáy lớn là 45cm; đáy bé là 3,6 dm và gấp 3 lần chiều cao. Vậy diện tích của hình thang đó là …………….. .
Câu 3: Tìm tổng hai số tự nhiên liên tiếp a và b biết: a < 2014,589 < b Trả lời: Tổng hai số đó bằng .
Câu 4: Cho hai số có tổng bằng số lớn nhất có 3 chữ số, hiệu bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số lớn.
Câu 4: Một hình thang có độ dài cạnh đáy lớn là 45cm; đáy bé là 3,6 dm và gấp 3 lần chiều cao. Vậy diện tích của hình thang đó là .
Câu 5: Cho tam giác ABC có diện tích 360 . Trên đáy BC lấy điểm M và N sao cho MN = BC. Nối A với M và N. Tính diện tích tam giác AMN.
Câu 5: Cho tam giác ABC có diện tích 360 . Trên đáy BC lấy điểm M và N sao cho MN = BC. Nối A với M và N. Tính diện tích tam giác AMN. Trả lời: Diện tích tam giác AMN là .
Câu 6: Cho ba số A, B, C , biết A + B = 461; A + C = 417 và B + C = 328. Tính A – C. Câu 6: Hiện nay tuổi mẹ là 34, tuổi con là 10 tuổi. Vậy khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì lúc đó tuổi con là tuổi.
Câu 7: Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và khác 0 mà tổng các chữ số của số đó bằng 28. Câu 7: Tính chu vi một hình tròn biết, nếu tăng bán kính hình tròn đó thêm 20% ta được một hình tròn mới có chu vi lớn hơn chu vi hình tròn đó là 18,84cm. Trả lời: Chu vi hình tròn đó là cm.
Câu 8: Một hình thang có số đo cạnh đáy bé là 4,5m và bằng 60% đáy lớn. Nếu giảm cạnh đáy lớn 1,6m thì diện tích hình thang giảm đi 5,4. Tính diện tích hình thang đó. Câu 8: Cho hai số, biết số lớn bằng 75% tổng hai số và số lớn hơn số bé là 20,5 đơn vị. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
Câu 9: Một cái ao hình chữ nhật có chu vi là 320m. Nếu giảm chiều dài đi 18m và tăng chiều rộng thêm 18 m thì cái ao trở thành hình vuông. Tính diện tích cái ao đó. Câu 9: Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của số đó bằng 15 và biết nếu đổi vị trí hai chữ số của số đó cho nhau thì ta được số mới kém số phải tìm 27 đơn vị. Trả lời: Số đó là .
Câu 10: Một bánh xe lăn 500 vòng đi được đoạn đường dài là 1099 m. Tính độ dài đường kính của bánh xe đó. Trả lời: Độ dài đường kính của bánh xe đó là m.
Câu 10: 4 năm trước tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Sau 20 năm nữa, tuổi bố gấp đôi tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay.
BÀI 3: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
BÀI 1: CẶP ĐÔI
BÀI 2:
Câu 1: Nếu bán kính của một hình tròn tăng lên 3 lần thì chu vi hình tròn đó tăng lên bao nhiêu lần?
Câu 1: Tìm một số khi biết 30% của số đó bằng 45,78.
Câu 2: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai cạnh đáy là 55,6m và chiều cao là 45dm. Vậy diện tích hình thang đó là ……………………
Câu 2: Một cửa hàng cả hai ngày bán được 934 m vải. Nếu ngày thứ nhất bán thêm 132m vải thì ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai là 60m vải. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán bao nhiều mét vải?
Câu 3: Một hình thang có độ dài cạnh đáy lớn là 45cm; đáy bé là 3,6 dm và gấp 3 lần chiều cao. Vậy diện tích của hình thang đó là …………….. .
Câu 3: Tìm tổng hai số tự nhiên liên tiếp a và b biết: a < 2014,589 < b Trả lời: Tổng hai số đó bằng .
Câu 4: Cho hai số có tổng bằng số lớn nhất có 3 chữ số, hiệu bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số lớn.
Câu 4: Một hình thang có độ dài cạnh đáy lớn là 45cm; đáy bé là 3,6 dm và gấp 3 lần chiều cao. Vậy diện tích của hình thang đó là .
Câu 5: Cho tam giác ABC có diện tích 360 . Trên đáy BC lấy điểm M và N sao cho MN = BC. Nối A với M và N. Tính diện tích tam giác AMN.
Câu 5: Cho tam giác ABC có diện tích 360 . Trên đáy BC lấy điểm M và N sao cho MN = BC. Nối A với M và N. Tính diện tích tam giác AMN. Trả lời: Diện tích tam giác AMN là .
Câu 6: Cho ba số A, B, C , biết A + B = 461; A + C = 417 và B + C = 328. Tính A – C. Câu 6: Hiện nay tuổi mẹ là 34, tuổi con là 10 tuổi. Vậy khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì lúc đó tuổi con là tuổi.
Câu 7: Tìm số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và khác 0 mà tổng các chữ số của số đó bằng 28. Câu 7: Tính chu vi một hình tròn biết, nếu tăng bán kính hình tròn đó thêm 20% ta được một hình tròn mới có chu vi lớn hơn chu vi hình tròn đó là 18,84cm. Trả lời: Chu vi hình tròn đó là cm.
Câu 8: Một hình thang có số đo cạnh đáy bé là 4,5m và bằng 60% đáy lớn. Nếu giảm cạnh đáy lớn 1,6m thì diện tích hình thang giảm đi 5,4. Tính diện tích hình thang đó. Câu 8: Cho hai số, biết số lớn bằng 75% tổng hai số và số lớn hơn số bé là 20,5 đơn vị. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
Câu 9: Một cái ao hình chữ nhật có chu vi là 320m. Nếu giảm chiều dài đi 18m và tăng chiều rộng thêm 18 m thì cái ao trở thành hình vuông. Tính diện tích cái ao đó. Câu 9: Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của số đó bằng 15 và biết nếu đổi vị trí hai chữ số của số đó cho nhau thì ta được số mới kém số phải tìm 27 đơn vị. Trả lời: Số đó là .
Câu 10: Một bánh xe lăn 500 vòng đi được đoạn đường dài là 1099 m. Tính độ dài đường kính của bánh xe đó. Trả lời: Độ dài đường kính của bánh xe đó là m.
Câu 10: 4 năm trước tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Sau 20 năm nữa, tuổi bố gấp đôi tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay.
BÀI 3: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Quân
Dung lượng: 700,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)