VÒNG 10 - LỚP 4 CẤP TRƯỜNG (16 - 17)
Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai |
Ngày 09/10/2018 |
116
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 10 - LỚP 4 CẤP TRƯỜNG (16 - 17) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN VIOLYMPIC NĂM HỌC 2016 – 2017
VÒNG 10 LỚP 4 (CẤP TRƯỜNG) (Ngày 19/12/2016)
12 CON GIÁP
Câu 1: Một người nuôi gà và vịt. Sau khi người đó mua thêm 5 con gà và 9 con vịt thì khi đó số gà nhiều hơn số vịt là 11 con. Hỏi lúc đầu người đó nuôi số gà nhiều hơn số vịt là bao nhiêu con? Trả lời: Lúc đầu số gà nhiều hơn số vịt là …… con. (15)
Câu 2: Tìm x biết: x : 11 = 136 Trả lời: Giá trị của x là … A. 1436 B. 1496 C. 1396 D. 1346
Câu 3: Hãy cho biết từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều cùng ngày thì kim giờ và kim phút của một đồng hồ gặp nhau bao nhiêu lần? Trả lời: Từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều cùng ngày kim giờ và kim phút gặp nhau … lần. (8)
Câu 4: Một cửa hàng, trong tuần đầu bán được 1350kg gạo nếp. Biết rằng một nửa số gạo đã bán bằng số gạo tẻ đã bán. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo tẻ? Trả lời: Cửa hàng đó bán được ……… kg gạo tẻ. (3375)
Câu 5: Hiện nay tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Hỏi khi tuổi em tăng lên gấp đôi thì tuổi anh gấp mấy lần tuổi em? Trả lời: Khi tuổi em tăng lên gấp đôi thì tuổi anh gấp tuổi em … lần. (2)
Câu 6: Cho: 3m2 8dm2 = … cm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là … A. 30800 B. 30080 C. 38000 D. 3800
Câu 7: Hai hình vuông có tổng chu vi bằng 200cm. Hiệu độ dài hai cạnh của hình vuông đó bằng 10cm. Tính chu vi hình vuông lớn. Trả lời: Chu vi hình vuông lớn là … cm. A. 100 B. 105 C. 120 D. 110
Câu 8: Trung bình cộng của hai số chẵn bằng 624. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 35 số chẵn khác. Trả lời: Số lớn là ……… (660) Số bé là ……… (588)
Câu 9: Tổng của hai số bằng 1332. Số hạng thứ nhất có hai chữ số tận cùng là 84. Nếu đổi chỗ hai chữ số cuối cùng của số hạng thứ nhất thì được số hạng thứ hai. Tìm số hạng thứ hai. Trả lời: Số hạng thứ hai là …… (648)
Câu 10: Hùng có 126 viên bi đựng đều trong 9 túi, Dũng có 8 túi bi, mỗi túi bi của Dũng ít hơn mỗi túi bi của Hùng 4 viên bi. Hỏi Dũng có ít hơn Hùng bao nhiêu viên bi? Trả lời: Dũng có ít hơn Hùng … viên bi. (46)
Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi là 368cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 16cm và giảm chiều dài đi 20cm thì ta được một hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích của hình chữ nhật đó là ……… cm2. (8140)
Câu 12: Hình chữ nhật có diện tích 208cm2, chiều rộng 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là …… cm. (68)
Câu 13: Trong túi có 20 viên bi đỏ, 15 viên bi xanh, 12 viên bi vàng và 5 viên bi trắng. Không nhìn vào túi, phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có ít nhất 7 viên bi cùng màu? Trả lời: Phải lấy ra ít nhất …… viên bi để chắc chắn có ít nhất 7 viên bi cùng màu. (24)
Câu 14: Cho dãy số: 1; 2; 3; 4; 5; … ; 107; 108. Hỏi số chữ số của dãy gấp mấy lần số số hạng của dãy? Trả lời: Số chữ số của dãy gấp … lần số số hạng. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 15: Tìm x biết: x 3 + x 6 + x 2 = 572 Trả lời: Giá trị của x là …… (52)
Câu 16: Tính: 257 148 = … A. 36038 B. 38360 C. 38036 D. 36380
Câu 17: Hai số có tổng bằng 398, biết rằng nếu xóa đi chữ số 2 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là …… (362)
Câu 18: Tìm x biết: 2681 – x : 11 = 2543 Trả lời: Giá trị của x là ……… (1518)
Câu 19: Tổng của hai số là số lẻ bé
VÒNG 10 LỚP 4 (CẤP TRƯỜNG) (Ngày 19/12/2016)
12 CON GIÁP
Câu 1: Một người nuôi gà và vịt. Sau khi người đó mua thêm 5 con gà và 9 con vịt thì khi đó số gà nhiều hơn số vịt là 11 con. Hỏi lúc đầu người đó nuôi số gà nhiều hơn số vịt là bao nhiêu con? Trả lời: Lúc đầu số gà nhiều hơn số vịt là …… con. (15)
Câu 2: Tìm x biết: x : 11 = 136 Trả lời: Giá trị của x là … A. 1436 B. 1496 C. 1396 D. 1346
Câu 3: Hãy cho biết từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều cùng ngày thì kim giờ và kim phút của một đồng hồ gặp nhau bao nhiêu lần? Trả lời: Từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều cùng ngày kim giờ và kim phút gặp nhau … lần. (8)
Câu 4: Một cửa hàng, trong tuần đầu bán được 1350kg gạo nếp. Biết rằng một nửa số gạo đã bán bằng số gạo tẻ đã bán. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo tẻ? Trả lời: Cửa hàng đó bán được ……… kg gạo tẻ. (3375)
Câu 5: Hiện nay tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Hỏi khi tuổi em tăng lên gấp đôi thì tuổi anh gấp mấy lần tuổi em? Trả lời: Khi tuổi em tăng lên gấp đôi thì tuổi anh gấp tuổi em … lần. (2)
Câu 6: Cho: 3m2 8dm2 = … cm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là … A. 30800 B. 30080 C. 38000 D. 3800
Câu 7: Hai hình vuông có tổng chu vi bằng 200cm. Hiệu độ dài hai cạnh của hình vuông đó bằng 10cm. Tính chu vi hình vuông lớn. Trả lời: Chu vi hình vuông lớn là … cm. A. 100 B. 105 C. 120 D. 110
Câu 8: Trung bình cộng của hai số chẵn bằng 624. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 35 số chẵn khác. Trả lời: Số lớn là ……… (660) Số bé là ……… (588)
Câu 9: Tổng của hai số bằng 1332. Số hạng thứ nhất có hai chữ số tận cùng là 84. Nếu đổi chỗ hai chữ số cuối cùng của số hạng thứ nhất thì được số hạng thứ hai. Tìm số hạng thứ hai. Trả lời: Số hạng thứ hai là …… (648)
Câu 10: Hùng có 126 viên bi đựng đều trong 9 túi, Dũng có 8 túi bi, mỗi túi bi của Dũng ít hơn mỗi túi bi của Hùng 4 viên bi. Hỏi Dũng có ít hơn Hùng bao nhiêu viên bi? Trả lời: Dũng có ít hơn Hùng … viên bi. (46)
Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi là 368cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 16cm và giảm chiều dài đi 20cm thì ta được một hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích của hình chữ nhật đó là ……… cm2. (8140)
Câu 12: Hình chữ nhật có diện tích 208cm2, chiều rộng 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là …… cm. (68)
Câu 13: Trong túi có 20 viên bi đỏ, 15 viên bi xanh, 12 viên bi vàng và 5 viên bi trắng. Không nhìn vào túi, phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có ít nhất 7 viên bi cùng màu? Trả lời: Phải lấy ra ít nhất …… viên bi để chắc chắn có ít nhất 7 viên bi cùng màu. (24)
Câu 14: Cho dãy số: 1; 2; 3; 4; 5; … ; 107; 108. Hỏi số chữ số của dãy gấp mấy lần số số hạng của dãy? Trả lời: Số chữ số của dãy gấp … lần số số hạng. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 15: Tìm x biết: x 3 + x 6 + x 2 = 572 Trả lời: Giá trị của x là …… (52)
Câu 16: Tính: 257 148 = … A. 36038 B. 38360 C. 38036 D. 36380
Câu 17: Hai số có tổng bằng 398, biết rằng nếu xóa đi chữ số 2 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là …… (362)
Câu 18: Tìm x biết: 2681 – x : 11 = 2543 Trả lời: Giá trị của x là ……… (1518)
Câu 19: Tổng của hai số là số lẻ bé
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 132,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)