VÒNG 10 - LỚP 2
Chia sẻ bởi Mai Huy Tan |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 10 - LỚP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 – VÒNG 10 (CẤP TRƯỜNG – 2015)
Họ và tên: ……………………………………………………………
BÀI 1:
BÀI 2: CÓC VÀNG TÀI BA
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
BÀI 3:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là
Câu 2: Số liền sau số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 6 là
Câu 3: Tính: 100 – 7
Câu 4: Hiệu của 100 và số chẵn lớn nhất có một chữ số là
Câu 5: Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có 2 chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là
Câu 6: Tổng của 2 số là số bé nhất có 3 chữ số, số hạng thứ nhất là 57. Vậy số hạng thứ 2 là
Câu 7: Có một số bạn đi vào công viên chơi, trong đó có 2 chục bạn chơi đu quay, 7 bạn chơi cầu trượt, 6 bạn còn lại chơi đua ngựa. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu bạn đi vào công viên chơi? Trả lời: Có bạn.
Câu 8: Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 36? Trả lời: Có số.
Câu 9: Hình vẽ sau có đoạn thẳng.
Câu 10: Cho: 100 – 59 > a > 100 - 61.Giá trị của a - 7 là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Cho: 100 = 71 +...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Số liền trước số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là
Câu 3: Tính: 68 + 32 – 25
Câu 4: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 69? Trả lời: Có số.
Câu 5: Cho: 100 – 24 < a < 39 +39.Giá trị của a + 8 là
Câu 6: Tính: 14 + 36
Câu 7: Tính: 62 – 26
Câu 8: Tính: 100 – 3 – 48
Câu 9: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 39 rồi trừ đi 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 5. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 10: Cho: 23 + 36< a + 37< 61.Số liền sau của a là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Cho: 65 = ...... - 17. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Có 3 chục bạn đi vào công viên chơi, trong đó có 8 bạn chơi đu quay, 17 bạn chơi cầu trượt, số các bạn còn lại chơi đua ngựa. Hỏi có bao nhiêu bạn chơi đua ngựa? Trả lời: Có bạn chơi đua ngựa.
Câu 3: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau cộng với số đó rồi trừ đi 8 thì được kết quả là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 4: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng số lẻ nhỏ nhất có một chữ số? Trả lời: Có số.
Câu 5: Tính: 100 – 76 + 6
Câu 6: Mẹ hơn Nam 25 tuổi. Hỏi sau 18 năm nữa mẹ hơn Nam bao nhiêu tuổi? Trả lời: Sau 18 năm mẹ hơn Nam tuổi
Câu 7: Tính:100 - 57
Câu 8: Cho: y - 6 - 54 = 38. Số liền trước của y là
Câu 9: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen, và
Họ và tên: ……………………………………………………………
BÀI 1:
BÀI 2: CÓC VÀNG TÀI BA
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
BÀI 3:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là
Câu 2: Số liền sau số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 6 là
Câu 3: Tính: 100 – 7
Câu 4: Hiệu của 100 và số chẵn lớn nhất có một chữ số là
Câu 5: Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có 2 chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là
Câu 6: Tổng của 2 số là số bé nhất có 3 chữ số, số hạng thứ nhất là 57. Vậy số hạng thứ 2 là
Câu 7: Có một số bạn đi vào công viên chơi, trong đó có 2 chục bạn chơi đu quay, 7 bạn chơi cầu trượt, 6 bạn còn lại chơi đua ngựa. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu bạn đi vào công viên chơi? Trả lời: Có bạn.
Câu 8: Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 36? Trả lời: Có số.
Câu 9: Hình vẽ sau có đoạn thẳng.
Câu 10: Cho: 100 – 59 > a > 100 - 61.Giá trị của a - 7 là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Cho: 100 = 71 +...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Số liền trước số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là
Câu 3: Tính: 68 + 32 – 25
Câu 4: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 69? Trả lời: Có số.
Câu 5: Cho: 100 – 24 < a < 39 +39.Giá trị của a + 8 là
Câu 6: Tính: 14 + 36
Câu 7: Tính: 62 – 26
Câu 8: Tính: 100 – 3 – 48
Câu 9: Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 39 rồi trừ đi 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 5. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 10: Cho: 23 + 36< a + 37< 61.Số liền sau của a là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Cho: 65 = ...... - 17. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Có 3 chục bạn đi vào công viên chơi, trong đó có 8 bạn chơi đu quay, 17 bạn chơi cầu trượt, số các bạn còn lại chơi đua ngựa. Hỏi có bao nhiêu bạn chơi đua ngựa? Trả lời: Có bạn chơi đua ngựa.
Câu 3: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau cộng với số đó rồi trừ đi 8 thì được kết quả là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 4: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng số lẻ nhỏ nhất có một chữ số? Trả lời: Có số.
Câu 5: Tính: 100 – 76 + 6
Câu 6: Mẹ hơn Nam 25 tuổi. Hỏi sau 18 năm nữa mẹ hơn Nam bao nhiêu tuổi? Trả lời: Sau 18 năm mẹ hơn Nam tuổi
Câu 7: Tính:100 - 57
Câu 8: Cho: y - 6 - 54 = 38. Số liền trước của y là
Câu 9: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen, và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Huy Tan
Dung lượng: 544,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)