Bài toán về ít hơn

Chia sẻ bởi Bùi Thị Thoa | Ngày 09/10/2018 | 206

Chia sẻ tài liệu: Bài toán về ít hơn thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Khởi động
Gấu:
Sóc:
Bạn nào có số bánh ít hơn?
Bạn Sóc có 5 chiếc bánh.
Bạn Gấu có 4 chiếc bánh, bạn Sóc có nhiều hơn bạn Gấu 1 chiếc bánh. Hỏi bạn Sóc có bao nhiêu chiếc bánh?
Bài toán về
ít hơn
Hàng trên
Hàng dưới
Bài toán: Hàng trên có 7 quả cam, hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả cam. Hỏi hàng dưới có mấy quả cam?
7 quả
2 quả
Số quả cam hàng dưới có là:
Hàng trên
Hàng dưới
? quả
Tóm tắt:
Bài toán: Hàng trên có 7 quả cam, hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả cam. Hỏi hàng dưới có mấy quả cam?
Bài giải:
7 – 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 quả cam.
Bài 1: Tổ Một gấp được 17 cái thuyền, tổ Hai gấp được ít hơn tổ Một 7 cái thuyền. Hỏi tổ Hai gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Số cái thuyền tổ Hai gấp được là:
17 - 7 = 10 (cái)
Đáp số : 10 cái thuyền
Tóm tắt:
Tổ 1 :
Tổ 2 :
? cái
7 cái
Bài giải
Bài 2: An cao 95 cm, Bình thấp hơn An 5 cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
An cao: 95cm
Bình thấp hơn An: 5cm
Bình cao: ...cm?

Bình cao số xăng-ti-mét là:
95 – 5 = 90 (cm)
Đáp số: 90 cm.
Bài giải
Tóm tắt
Bài 3:Lớp 2A có 15 học sinh gái, số học sinh trai của lớp ít hơn số học sinh gái 3 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh trai?
Tóm tắt
15 học sinh
Học sinh gái :
Học sinh trai :
3 học sinh
? học sinh
Lớp 2A có số học sinh trai là:
15 – 3 = 12 (học sinh)
Đáp số: 12 học sinh trai
Bài giải
“AI NHANH AI ĐÚNG”
Trò chơi
Năm nay anh 10 tuổi , em ít hơn anh 3 tuổi.Hỏi năm nay em mấy tuổi?

A. 7 tuổi
B. 13 tuổi
C. 12 tuổi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B. Bài toán về nhiều hơn
A. Bài toán tìm tổng
C. Bài toán về ít hơn
C
16 con
3 con
? con

Vịt
Tóm tắt
Bài toán thuộc dạng:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bài toán về ít hơn giải bằng
phép tính gì?
Bài toán về ít hơn giải bằng phép tính trừ.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bài toán thuộc dạng toán nào?

Sợi dây màu đỏ dài 10cm. Sợi dây màu đỏ dài hơn sợi dây màu xanh 2cm. Hỏi sợi dây màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài toán về ít hơn
Bài toán về ít hơn
Tóm tắt
Bài giải
Lời
Sơ đồ
Nhận dạng:
Biết số lớn.
Biết phần ít hơn.
Tìm số bé.
Cách giải:
Số bé = số lớn – phần “ít hơn”
Củng cố
Gấu:
Sóc:
Gấu có ít bánh hơn
Ai có ít bánh hơn?
Tiết học kết thúc
Chúc thầy cô sức khỏe
Đáp án: C. 13 con
Tóm tắt:


Vịt

Đáp số của bài toán là:
A. 19 con
B. 17 con
C. 13 con
16 con
3 con
? con
Chúc mừng bạn đã nhận được phần quà.
Bài toán: Anh 10 tuổi, em kém anh 2 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi ?

Bài toán thuộc dạng:
A. nhiều hơn
B. ít hơn
C. Tìm tổng 2 số
Đáp án: B. ít hơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Thoa
Dung lượng: 2,85MB| Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)