VÒNG 1 LỚP 4 (15-16)
Chia sẻ bởi Trương Thị Hoàng Mai |
Ngày 09/10/2018 |
119
Chia sẻ tài liệu: VÒNG 1 LỚP 4 (15-16) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
VÒNG 1 LỚP 4 (Ngày 05/09/2015)
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Tính: 9000 – 3000 + 2000 = ………… (8000)
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 271 b với b = 10 Trả lời: Giá trị của biểu thức: 271 b với b = 10 là ………… (2710)
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: a + 32 với a = 23 Trả lời: Giá trị của biểu thức: a + 32 với a = 23 là ……… (55)
Câu 4: Một mảnh ruộng hình vuông có độ dài cạnh là 29m thì chu vi của mảnh ruộng đó là ……… m. (116)
Câu 5: Tổng của số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số với số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là ……….. (1098)
Câu 6: Viết số tiếp theo của dãy số sau: 12300; 12400; 12500; ………… (12600)
Câu 7: Cho hình chữ nhật có chu vi là 24m và chiều rộng là 4m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……… cm2. (32)
Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích 48cm2 và chiều rộng là 6cm. Tính diện tích của hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều dài hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích của hình vuông là ……… cm2. (64)
Câu 9: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ … So sánh: 7382 … 7328 (>)
Câu 10: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ … So sánh: 8392 – 2817 … 2819 + 2756 (=)
Câu 11: Tính: 8000 – (3000 + 1000) = ………… (4000)
Câu 12: Tìm giá trị của x biết: x + 3627 = 5361 Trả lời: x = ……….. (1734)
Câu 13: Một hình vuông có độ dài cạnh là 39cm. Hỏi chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu? Trả lời: Chu vi của hình vuông đó là ……… cm. (156)
Câu 14: Tính: 70000 + 300 + 30 + 7 = ………… (70337)
Câu 15: Diện tích hình vuông là 36cm2. Hỏi chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu cm? Trả lời: Chu vi của hình vuông đó là ……… cm. (24)
Câu 16: Nếu a = 738 thì giá trị của biểu thức: 8 a + 2134 là ……… (8038)
Câu 17: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ … So sánh: 5326 + 1726 … 3741 + 3347 (<)
Câu 18: Tìm số tự nhiên x biết rằng x là số tròn chục và 77 > x > 66 Trả lời: x = …….. (70)
Câu 19: Tìm giá trị của x biết: 3256 – x = 2143 Trả lời: x = ……….. (1113)
Câu 20: Bà Mai đi chợ mua 2kg quả ổi. Biết rằng giá tiền của 1kg ổi là 23000 đồng. Hỏi bà Mai mua ổi hết bao nhiêu tiền? Trả lời: Bà Mai mua ổi hết …………… đồng. (46000)
Câu 21: Nếu a = 738 thì giá trị của biểu thức: a 7 + 147 là ………… (5313)
Câu 22: Tìm một số biết rằng đem số đó nhân với 4 rồi trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số thì được kết quả là 90. Trả lời: Số cần tìm là ……… (25)
Câu 23: Tính: 7312 + 2314 = ………… (9626)
Câu 24: Khi viết thêm chữ số 7 vào bên trái của số có ba chữ số thì số mới hơn số cũ ……….. đơn vị. (7000)
Câu 25: Một hình chữ nhật có chu vi là 78cm. Biết chiều rộng của hình chữ nhật đó là 14cm. Vậy chiều dài của hình chữ nhật đó là …… cm. (25)
Câu 26: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ … 9832 … 9823 (>)
Câu 27: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3678 ; 3786 ; 3876 ; 3687 (viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và được ngăn cách bởi dấu “ ; ”) Trả lời: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………………………………………………………………
Câu 28: Trong hai ngày một nhà máy sản xuất được 724 chiếc áo khoác. Hỏi trong một tuần nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc áo khoác? Trả lời: Một tuần nhà máy đó sản xuất được ……….. chiếc áo khoác. (2534) (giả sử số lượng áo sản xuất được mỗi ngày là như nhau)
Câu 29: Tìm giá trị của biểu thức: 7326 + 3627 : b với b = 9 Trả lời: Giá trị của biểu thức: 7326 + 3627 : b với b = 9 là ……….. (7729)
ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Tìm
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Tính: 9000 – 3000 + 2000 = ………… (8000)
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 271 b với b = 10 Trả lời: Giá trị của biểu thức: 271 b với b = 10 là ………… (2710)
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: a + 32 với a = 23 Trả lời: Giá trị của biểu thức: a + 32 với a = 23 là ……… (55)
Câu 4: Một mảnh ruộng hình vuông có độ dài cạnh là 29m thì chu vi của mảnh ruộng đó là ……… m. (116)
Câu 5: Tổng của số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số với số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là ……….. (1098)
Câu 6: Viết số tiếp theo của dãy số sau: 12300; 12400; 12500; ………… (12600)
Câu 7: Cho hình chữ nhật có chu vi là 24m và chiều rộng là 4m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……… cm2. (32)
Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích 48cm2 và chiều rộng là 6cm. Tính diện tích của hình vuông có chiều dài cạnh bằng chiều dài hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích của hình vuông là ……… cm2. (64)
Câu 9: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ … So sánh: 7382 … 7328 (>)
Câu 10: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ … So sánh: 8392 – 2817 … 2819 + 2756 (=)
Câu 11: Tính: 8000 – (3000 + 1000) = ………… (4000)
Câu 12: Tìm giá trị của x biết: x + 3627 = 5361 Trả lời: x = ……….. (1734)
Câu 13: Một hình vuông có độ dài cạnh là 39cm. Hỏi chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu? Trả lời: Chu vi của hình vuông đó là ……… cm. (156)
Câu 14: Tính: 70000 + 300 + 30 + 7 = ………… (70337)
Câu 15: Diện tích hình vuông là 36cm2. Hỏi chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu cm? Trả lời: Chu vi của hình vuông đó là ……… cm. (24)
Câu 16: Nếu a = 738 thì giá trị của biểu thức: 8 a + 2134 là ……… (8038)
Câu 17: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ … So sánh: 5326 + 1726 … 3741 + 3347 (<)
Câu 18: Tìm số tự nhiên x biết rằng x là số tròn chục và 77 > x > 66 Trả lời: x = …….. (70)
Câu 19: Tìm giá trị của x biết: 3256 – x = 2143 Trả lời: x = ……….. (1113)
Câu 20: Bà Mai đi chợ mua 2kg quả ổi. Biết rằng giá tiền của 1kg ổi là 23000 đồng. Hỏi bà Mai mua ổi hết bao nhiêu tiền? Trả lời: Bà Mai mua ổi hết …………… đồng. (46000)
Câu 21: Nếu a = 738 thì giá trị của biểu thức: a 7 + 147 là ………… (5313)
Câu 22: Tìm một số biết rằng đem số đó nhân với 4 rồi trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số thì được kết quả là 90. Trả lời: Số cần tìm là ……… (25)
Câu 23: Tính: 7312 + 2314 = ………… (9626)
Câu 24: Khi viết thêm chữ số 7 vào bên trái của số có ba chữ số thì số mới hơn số cũ ……….. đơn vị. (7000)
Câu 25: Một hình chữ nhật có chu vi là 78cm. Biết chiều rộng của hình chữ nhật đó là 14cm. Vậy chiều dài của hình chữ nhật đó là …… cm. (25)
Câu 26: Hãy điền dấu > ; < ; = vào chỗ … 9832 … 9823 (>)
Câu 27: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3678 ; 3786 ; 3876 ; 3687 (viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và được ngăn cách bởi dấu “ ; ”) Trả lời: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………………………………………………………………
Câu 28: Trong hai ngày một nhà máy sản xuất được 724 chiếc áo khoác. Hỏi trong một tuần nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc áo khoác? Trả lời: Một tuần nhà máy đó sản xuất được ……….. chiếc áo khoác. (2534) (giả sử số lượng áo sản xuất được mỗi ngày là như nhau)
Câu 29: Tìm giá trị của biểu thức: 7326 + 3627 : b với b = 9 Trả lời: Giá trị của biểu thức: 7326 + 3627 : b với b = 9 là ……….. (7729)
ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hoàng Mai
Dung lượng: 105,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)