Vòng 1

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thắm | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Vòng 1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

VÒNG 1
BÀI 1: Chọn theo thứ tự tăng dần (từ bé đến lớn )
5637; 5718 ; 5725 ; 5735 ; 5737 ; 6792 ; 7787 ; 7791 ; 8792 ; 8794 ; 19794 ; 29789 ; 39787 ; 39789 ; 39793 ; 49789 ; 57371 ; 58147 ; 59487 ; 59714 .
5637 ; 5713 ; 5718 ; 5725 ; 5728 ; 5735 ; 5737 ; 5745 ; 5748 ; 5752 ; 5754 ; 5756 ; 5786 ; 6792 ; 7787 ; 7791 ; 8792 ; 8794 ; 19794 ; 29789 ; 39787 ; 39789 ; 39793 ; 49789 ; 56371 ; 56731 ; 57371 ; 57731 ; 58147 ; 58417 ; 58714 ; 59147 ; 59417 ; 59487 ; 59714 (Dựa vào tính chất S2 số tự nhiên).
BÀI 2 : Điền số thích hợp:
2.1 Với n = 2 thì biểu thức : 3789 : 3 - n x 356 = …?. 551
2.2 Với y = 8 thì biểu thức : 1 000 – 248 : y = …?. 969
2.3 Với m = 5 thì biểu thức : 456 x m = …?. 2280
2.4 Với n = 63 thì biểu thức : 25 + 36 x 25 + 25x n = …?. 2 500
2.5 Với m = 66 thì biểu thức : 65 x 34 + 65 x m = …?. 6 500
2.6 Với n = 95 thì biểu thức : 65 x 5 + 65 x n = …?. 6 500
2.7 Với n = 8 thì biểu thức : 65 x n + 34 x n + n = …?. 800
2.8 Với n = 9 thì biểu thức : 68 x n + 32 x n = …?. 900
2.9 Với y = 5 thì biểu thức : 256 + y : 5 = …?. 257
2.10 Để biểu thức : 574 x n x 4 = 287 x n x 2 8
2.11 Với y = 2 thì biểu thức : 65 x y x 5 = …?. 650
2.12 Để biểu thức : 65 x y x 5 = 650 thì y = …? y = 2
2.13 Với n = 6 thì biểu thức : 665 x n + 3421 x 2 = …? 10 832
2.14 Với x = 25 thì biểu thức : 357 – ( 99 + x ) = …?. 233
2.15 Tính : 25 378 + 14 623 x 2 = …. 54 624
2.16 Viết số gồm 6 triệu 5 trăm và 4 chục . Số đó là : ….. 6 000 540
2.17 Viết số gồm 6 trăm nghìn 5 vạn và 6 chục . Số đó là : ….. 650 060
2.18 Một hình chữ nhật có chiều rộng 15 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó? 120 cm
2.19 Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng kém chiều dài 8 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó? 80 cm
2.20 Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm và có chu vi là 64 cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật ? 64
2.21 Một hình chữ nhật có chu vi là 46m, chiều dài bằng 15 m. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó? 8 m
2.22 Một hình chữ nhật có chu vi là 76 cm, chiều dài bằng 30 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? 240
2.23 Một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng 14 cm và giảm chiều dài 10 cm thì được một hình vuông có chu vi là 92 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? 33 x 9 = 297
2.24 Một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng 12 cm và giảm chiều dài 6 cm thì được một hình vuông có chu vi là 76 cm. Tính diên tích hình chữ nhật đó ? 175
2.25 Một hình chữ nhật, nếu giảm chiều dài 5 m và tăng chiều rộng 5 m thì được một hình vuông có chu vi là 164 m . Tính chu vi hình chữ nhật đó . 164 m
2.26 Một hình vuông có diện tích là 16 cm. Tính chu vi hình vuông đó? 16 cm
2.27 Chia 96 cuốn vở cho 8 bạn . Hỏi 4 bạn được …? cuốn vở . 48
2.28 Khi viết chữ số 2 vào bên trái một số có ba chữ số thì số mới hơn số đã cho là bao nhiêu?
2.29 - Một cửa hàng bán xăng dầu, ngày thứ nhất bán được 5 678 lít xăng; ngày thứ hai bán được bằngngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? 8 517
2.30 Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 26 và nếu đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi . Số đó là : … 989
2.31 Tính : 234 x 24 + 75 x 234 + 234 = …. 23 400
2.32 Biểu thức : 1 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thắm
Dung lượng: 98,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)