Vòng 12-2015

Chia sẻ bởi Phạm Xuân Ba | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: vòng 12-2015 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Câu 1: Cho hai số có tổng bằng số lớn nhất có 3 chữ số, hiệu bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .549
Câu 2: Nếu bán kính của một hình tròn tăng lên 3 lần thì chu vi hình tròn đó tăng lên bao nhiêu lần? Trả lời: Nếu bán kính của một hình tròn tăng lên 3 lần thì chu vi hình tròn đó tăng lên 3 lần.
Câu 3: Trung bình cộng của các số có 3 chữ số mà mỗi số đều chia hết cho 3 bằng 550,5 .
Câu 4: Một cửa hàng cả hai ngày bán được 934 m vải. Nếu ngày thứ nhất bán thêm 132m vải thì ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai là 60m vải. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán bao nhiều mét vải? Trả lời: Ngày thứ hai cửa hàng bán được 563 m.
Câu 5: Một cửa hàng đã mua vào 75000đồng một hộp kẹo. Cửa hàng đã bán ra và lãi được 24% giá vốn của mỗi hộp kẹo. Hỏi cửa hàng đó đã bán bao nhiêu tiền một hộp kẹo? Trả lời: Cửa hàng đó bán mỗi hộp kẹo đó với giá  93.000đồng.
Câu 6: Một khu vườn hình thang có diện tích là 320và trung bình cộng hai đáy là 0,8km. Tính chiều cao của khu vườn. Trả lời: Chiều cao là 40 m.
Câu 7: Có 4 kho thóc chứa tất cả 6233 tấn thóc. Kho thứ nhất chứa 850 tấn. Kho thứ hai chứa gấp 1,9 lần kho thứ nhất. Kho thứ ba chứa bằng 80% số thóc kho thứ hai. Hỏi kho thứ tư chứa bao nhiêu tấn thóc? Trả lời: Kho thứ tư chứa 2476 tấn thóc.
Câu 8: Tìm một số, biết số đó kém số trung bình cộng của số đó và các số 27; 35 là 10 đơn vị. Trả lời: Số đó là 16.
Câu 9: Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của số đó bằng 15 và biết nếu đổi vị trí hai chữ số của số đó cho nhau  thì ta được số mới kém số phải tìm 27 đơn vị. Trả lời: Số đó là 96.
Câu 10: Một hình thang có số đo cạnh đáy bé là 4,5m và bằng 60% đáy lớn. Nếu giảm cạnh đáy lớn 1,6m thì diện tích hình thang giảm đi 5,4. Tính diện tích hình thang đó. Trả lời: Diện tích hình thang đó là 40,5 .

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Xuân Ba
Dung lượng: 29,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)