VNEN TIẾNG VIỆT PP DẠY
Chia sẻ bởi Lê Định |
Ngày 04/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: VNEN TIẾNG VIỆT PP DẠY thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2, 3
MỤC TIÊU
Học viên sau lớp tập huấn có thể:
- Nắm được thuận lợi và khó khăn khi áp dụng TLHDHTTV2, 3.
- Nắm được những đổi mới của tài liệu HDHTTV2,3. về mặt PPDH.
- Biết cách tổ chức hoạt động học tập của lớp theo HDHTTV2, 3.
- Có những đề xuất điều chỉnh nội dung, PPDH cho HDHTTV2,3 hợp với đặc điểm vùng/ miền.
NỘI DUNG
1. Sự giống và khác nhau trong cách thể hiện nội dung học tập giữa tài liệu HDHTTV2 và SGK Tiếng Việt lớp 2, 3 ở một số loại bài học.
2. Phương pháp tổ chức hoạt động học tập theo tài liệu HDHTTV 2, 3.
3. Thực hành dạy học theo tài liệu HDHTTV2.
Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1
So sánh tài liệu HDHTTV2 ,3 và SGK TV2,3
Học viên tự đọc tài liệu (nhóm) tr.65-70 TLTH-L2/t.1
B.10 A,B,C., B. 29 A,B.C TLTH-L3/t.2
Nhóm thảo luận về các điểm giống và khác nhau giữa 2 loại tài liệu
Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết quả thảo luận (trên giấy khổ lớn)
So sánh 2 loại tài liệu
Giống
HDHTTV 2,3 dựa trên Chương trình và SGK TV 2,3 hiện hành.
Khác
TLHDHTTV2, 3 tích hợp cả về nội dung và PPDH.
HS tự học/ hợp tác qua hàng loạt các hoạt động tích cực.
Nhấn mạnh vai trò nhóm, các HĐTQ
Tận dụng TB-ĐDHT, góc học tập, góc thư viện ...
Tận dụng vai trò tích cực của GD và cộng đồng
Hoạt động 2
Tìm hiểu PPDH theo tài liệu HDHTTV2 ,3
Học viên đọc trọn vẹn 1 bài học trong tài liệu HDHTTV2,3 để hình dung ra các việc GV cần làm ở từng hoạt động.
tr.71-72 TLTH-L2/t.1
B.10 A,B,C., B. 29 A,B.C TLTH-L3/t.2
Nhóm thảo luận:
Công việc GV đứng lớp có gì khác trước?
Những thuận lợi/ khó khăn HS gặp phải trong hoạt động.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết quả thảo luận (trên giấy khổ lớn)
Thuận lợi và khó khăn trong Dạy và Học theo HDHTTV2,3
GV
GV - người tổ chức hoạt động; tránh giảng nhiều.
Có thể soạn bài hoặc điều chỉnh ND, PPDH cho hợp với HS và vùng/ miên.
Cần linh hoạt và chủ động về thời gian
Cần giữ nhịp hoạt động đồng đều theo năng lực giữa các cá nhân và các nhóm.
HS
Chia sẻ được các trải nghiệm, được thực hành và vận dụng KT-KN.
Được tranh luận và đánh giá
đã quen GV hướng dẫn chưa làm quen ngay với phương pháp tự học
nếu chưa mạnh dạn hỏi GV điều chưa thật hiểu trong tài liệu, thì hoạt động sẽ không hiệu quả
HS lớp 2: chưa thạo hoạt động nhóm; hạn chế trong đọc hiểu.
Hoạt động thực hành
Hoạt động 1
Soạn kế hoạch dạy học
Nhóm thảo luận về ké hoạch dạy và học
Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết quả soạn bài (trên giấy khổ lớn)
Nhóm 1: Bài 10A (Hđ A. 1-7; B.1), TL L.2 tập 2, tr. 38-42.
Nhóm 2: Bài 17A (Hđ A. 1-5; B.1-3), TL L.3 tập 2, tr. 24 -37.
Nhóm 3: Bài 26B (Hđ A. 1-3), TL L.2 tập 2, tr. 48-49.
Nhóm 4: Bài 33B (Hđ A. 1-5), TL L.3 tập 2, tr. 54-55
Nhóm 5: Bài 29c (Hđ A. 1-5; B. 1-3), TL L.2 tập 2, tr. 38-42
Nhóm 6: Bài 17C, TL L.3 tập 2, tr. 44-48
Hoạt động thực hành
Hoạt động 1
Soạn kế hoạch dạy học
Nhóm thảo luận về ké hoạch dạy và học
Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết quả soạn bài (trên giấy khổ lớn)
Nhóm 1: Bài 10A (Hđ A. 1-7; B.1), TL L.2 tập 2, tr. 38-42.
Nhóm 2: Bài 17A (Hđ A. 1-5; B.1-3), TL L.3 tập 2, tr. 24 -37.
Nhóm 3: Bài 26B (Hđ A. 1-3), TL L.2 tập 2, tr. 48-49.
Nhóm 4: Bài 33B (Hđ A. 1-5), TL L.3 tập 2, tr. 54-55
Nhóm 5: Bài 29c (Hđ A. 1-5; B. 1-3), TL L.2 tập 2, tr. 38-42
Nhóm 6: Bài 17C, TL L.3 tập 2, tr. 44-48
Hoạt động 2
Thực hành dạy học 1 trích đoạn bài đã soạn ở HĐ1
Thực hành dạy trong nhóm
Đại diện nhóm thực hành dạy trước lớp (các nhóm còn lại đóng vai HS và người quan sát)
Trao đổi và rút kinh nghiệm tiết dạy tại lớp
Hoạt động ứng dụng
Hoạt động 1
Những điều chỉnh đề nghị về ND và PPDH đối với HDHTTV2,3
Học viên tự nghiên cứu trong nhóm
Nhóm thảo luận về các điểm cần điều chỉnh trong HDHTTV2,3.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết quả thảo luận (trên giấy khổ lớn)
Phát huy tính tích cực của HS
Hoạt động cơ bản:
GV hd/hỗ trợ để HS có không khí thoải mái, thân thiện. ND cần gần gũi và bổ ích cho HS.
GV cần chuẩn bị tốt ĐDHT, câu hỏi, chỉ dẫn...
GV khuyến khích HS mạnh dạn, tự tin
B. Hoạt động thực hành:
GV cần hỗ trợ kịp thời và phù hợp với từng loại HS
GV cần quan sát và kiểm soát bao quát.
GV giành nhiều thời gian cho HS trình bày.
C. Hoạt động ứng dụng:
GV giúp HS lập kế hoạch thực hiện hoặc điều chỉnh nội dung/ yêu cầu trong Hoạt động ứng dụng.
GV tạo cơ hội cho HS báo cáo kết quả Hoạt động ứng dụng.
PHỤ LỤC
Các loại kĩ năng cần thiết cho HS hoạt động theo HDHTTV2,3
Đọc - hiểu tài liệu (câu lệnh, các chỉ dẫn, các yêu cầu, nhận biết ra các loại hoạt động trong học tập).
Làm việc độc lập (khả năng tập trung chú ý, suy nghĩ, tự tin và mạnh dạn)
Hợp tác (theo cặp, nhóm) trong khi tổ chức hoạt động nhóm, khả năng hợp tác với bạn.
Tận dụng và dùng thành thạo, linh hoạt TB- ĐDHT, các góc học tập.
Khai thác tài liệu học tập từ ngoài lớp học: gia đình, cộng đồng.
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2, 3
MỤC TIÊU
Học viên sau lớp tập huấn có thể:
- Nắm được thuận lợi và khó khăn khi áp dụng TLHDHTTV2, 3.
- Nắm được những đổi mới của tài liệu HDHTTV2,3. về mặt PPDH.
- Biết cách tổ chức hoạt động học tập của lớp theo HDHTTV2, 3.
- Có những đề xuất điều chỉnh nội dung, PPDH cho HDHTTV2,3 hợp với đặc điểm vùng/ miền.
NỘI DUNG
1. Sự giống và khác nhau trong cách thể hiện nội dung học tập giữa tài liệu HDHTTV2 và SGK Tiếng Việt lớp 2, 3 ở một số loại bài học.
2. Phương pháp tổ chức hoạt động học tập theo tài liệu HDHTTV 2, 3.
3. Thực hành dạy học theo tài liệu HDHTTV2.
Hoạt động cơ bản
Hoạt động 1
So sánh tài liệu HDHTTV2 ,3 và SGK TV2,3
Học viên tự đọc tài liệu (nhóm) tr.65-70 TLTH-L2/t.1
B.10 A,B,C., B. 29 A,B.C TLTH-L3/t.2
Nhóm thảo luận về các điểm giống và khác nhau giữa 2 loại tài liệu
Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết quả thảo luận (trên giấy khổ lớn)
So sánh 2 loại tài liệu
Giống
HDHTTV 2,3 dựa trên Chương trình và SGK TV 2,3 hiện hành.
Khác
TLHDHTTV2, 3 tích hợp cả về nội dung và PPDH.
HS tự học/ hợp tác qua hàng loạt các hoạt động tích cực.
Nhấn mạnh vai trò nhóm, các HĐTQ
Tận dụng TB-ĐDHT, góc học tập, góc thư viện ...
Tận dụng vai trò tích cực của GD và cộng đồng
Hoạt động 2
Tìm hiểu PPDH theo tài liệu HDHTTV2 ,3
Học viên đọc trọn vẹn 1 bài học trong tài liệu HDHTTV2,3 để hình dung ra các việc GV cần làm ở từng hoạt động.
tr.71-72 TLTH-L2/t.1
B.10 A,B,C., B. 29 A,B.C TLTH-L3/t.2
Nhóm thảo luận:
Công việc GV đứng lớp có gì khác trước?
Những thuận lợi/ khó khăn HS gặp phải trong hoạt động.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết quả thảo luận (trên giấy khổ lớn)
Thuận lợi và khó khăn trong Dạy và Học theo HDHTTV2,3
GV
GV - người tổ chức hoạt động; tránh giảng nhiều.
Có thể soạn bài hoặc điều chỉnh ND, PPDH cho hợp với HS và vùng/ miên.
Cần linh hoạt và chủ động về thời gian
Cần giữ nhịp hoạt động đồng đều theo năng lực giữa các cá nhân và các nhóm.
HS
Chia sẻ được các trải nghiệm, được thực hành và vận dụng KT-KN.
Được tranh luận và đánh giá
đã quen GV hướng dẫn chưa làm quen ngay với phương pháp tự học
nếu chưa mạnh dạn hỏi GV điều chưa thật hiểu trong tài liệu, thì hoạt động sẽ không hiệu quả
HS lớp 2: chưa thạo hoạt động nhóm; hạn chế trong đọc hiểu.
Hoạt động thực hành
Hoạt động 1
Soạn kế hoạch dạy học
Nhóm thảo luận về ké hoạch dạy và học
Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết quả soạn bài (trên giấy khổ lớn)
Nhóm 1: Bài 10A (Hđ A. 1-7; B.1), TL L.2 tập 2, tr. 38-42.
Nhóm 2: Bài 17A (Hđ A. 1-5; B.1-3), TL L.3 tập 2, tr. 24 -37.
Nhóm 3: Bài 26B (Hđ A. 1-3), TL L.2 tập 2, tr. 48-49.
Nhóm 4: Bài 33B (Hđ A. 1-5), TL L.3 tập 2, tr. 54-55
Nhóm 5: Bài 29c (Hđ A. 1-5; B. 1-3), TL L.2 tập 2, tr. 38-42
Nhóm 6: Bài 17C, TL L.3 tập 2, tr. 44-48
Hoạt động thực hành
Hoạt động 1
Soạn kế hoạch dạy học
Nhóm thảo luận về ké hoạch dạy và học
Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết quả soạn bài (trên giấy khổ lớn)
Nhóm 1: Bài 10A (Hđ A. 1-7; B.1), TL L.2 tập 2, tr. 38-42.
Nhóm 2: Bài 17A (Hđ A. 1-5; B.1-3), TL L.3 tập 2, tr. 24 -37.
Nhóm 3: Bài 26B (Hđ A. 1-3), TL L.2 tập 2, tr. 48-49.
Nhóm 4: Bài 33B (Hđ A. 1-5), TL L.3 tập 2, tr. 54-55
Nhóm 5: Bài 29c (Hđ A. 1-5; B. 1-3), TL L.2 tập 2, tr. 38-42
Nhóm 6: Bài 17C, TL L.3 tập 2, tr. 44-48
Hoạt động 2
Thực hành dạy học 1 trích đoạn bài đã soạn ở HĐ1
Thực hành dạy trong nhóm
Đại diện nhóm thực hành dạy trước lớp (các nhóm còn lại đóng vai HS và người quan sát)
Trao đổi và rút kinh nghiệm tiết dạy tại lớp
Hoạt động ứng dụng
Hoạt động 1
Những điều chỉnh đề nghị về ND và PPDH đối với HDHTTV2,3
Học viên tự nghiên cứu trong nhóm
Nhóm thảo luận về các điểm cần điều chỉnh trong HDHTTV2,3.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp kết quả thảo luận (trên giấy khổ lớn)
Phát huy tính tích cực của HS
Hoạt động cơ bản:
GV hd/hỗ trợ để HS có không khí thoải mái, thân thiện. ND cần gần gũi và bổ ích cho HS.
GV cần chuẩn bị tốt ĐDHT, câu hỏi, chỉ dẫn...
GV khuyến khích HS mạnh dạn, tự tin
B. Hoạt động thực hành:
GV cần hỗ trợ kịp thời và phù hợp với từng loại HS
GV cần quan sát và kiểm soát bao quát.
GV giành nhiều thời gian cho HS trình bày.
C. Hoạt động ứng dụng:
GV giúp HS lập kế hoạch thực hiện hoặc điều chỉnh nội dung/ yêu cầu trong Hoạt động ứng dụng.
GV tạo cơ hội cho HS báo cáo kết quả Hoạt động ứng dụng.
PHỤ LỤC
Các loại kĩ năng cần thiết cho HS hoạt động theo HDHTTV2,3
Đọc - hiểu tài liệu (câu lệnh, các chỉ dẫn, các yêu cầu, nhận biết ra các loại hoạt động trong học tập).
Làm việc độc lập (khả năng tập trung chú ý, suy nghĩ, tự tin và mạnh dạn)
Hợp tác (theo cặp, nhóm) trong khi tổ chức hoạt động nhóm, khả năng hợp tác với bạn.
Tận dụng và dùng thành thạo, linh hoạt TB- ĐDHT, các góc học tập.
Khai thác tài liệu học tập từ ngoài lớp học: gia đình, cộng đồng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Định
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)