VL9
Chia sẻ bởi Hồ Quốc Vương |
Ngày 14/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: VL9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN : VẬT LÍ 9 .
HỌC KÌ I . NĂM HỌC : 2007 – 2008 .
I. Câu hỏi ôn tập :
1. Phát biểu định luật ôm? Viết công thức ? Nêu rõ tên và đơn vị các đại lượng trong công thức ?
2. Trình bày cách xác định điện ( đo ) điện trở bằng vôn kế và ampe kế . Vẽ sơ đồ minh họa ?
3 . Viết các công thức tính Hiệu điện thế ( U ), Cường độ dòng điện ( I ), Điện trở tương đương ( Rtđ ) của đoạn mạch mắc nối tiếp ? mắc song song ?
4. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Viết công thức ? Nêu rõ tên và đơn vị các đại lượng trong CT?
5. Điện trở suất của vật liêïu là gì ? Nói điện trở suất của bạc là 1,6.10-8 điều đó có ý nghĩa gì?
6. Biến trở là gì ? Trên biến trở có ghi 100 – 2A, hãy cho biết ý nghĩa của những con số ghi trên biến trở ?
7. Phát biểu và viết công thức tính công suất điện ? Nêu rõ tên và đơn vị các đại lượng trong công thức ?
8. Công của dòng điện sinh ra trên một đoạn mạch là gì ? Viết công thức tính công ? Nêu rõ tên và đơn vị các đại lượng trong công thức ? Dụng cụ đo công của đòng điện ?
9. Phát biểu định luật Jun – Len-xơ ? Viết công thức ? Nêu rõ tên và đơn vị các đại lượng trong công thức ?
10. Nam châm : Các cực ? Tương tác ?
11. Từ trường là gì ? Cách nhận biết từ trường ?
12. Phát biểu qui ước chiều đường sức từ ?
13. Phát biểu qui tắc nắm tay phải ?
14. So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép ? Ứng dụng của nam châm ?
15. Khi nào thì có lực điện từ tác dụng lên dây dẫn ? Phát biểu qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ ?
16. Động cơ điện một chiều : Nguyên tắc cấu tạo ? Hoạt động ? Biến đổi năng lượng ? Ứng dụng ?
II. Câu hỏi trắc nghiệm :
A . Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng :
1. Khi HĐT giữa hai đầu dây dẫn tăng thì :
a. CĐDĐ chạy qua dây dẫn không đổi . b. CĐDĐ chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm.
c. CĐDĐ chạy qua dây dẫn giảm . d. CĐDĐ chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ thuận với HĐT.
2. Đối với mỗi dây dẫn, thương số có trị số :
a. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U . b. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I .
c. Không đổi . d. Tăng khi hiệu điện thế U tăng .
3. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc // có điện trở tương đương là :
a. R1 + R2 . b. . c. . d. .
4. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất thì điện trở được tính bằng công thức :
a. b. . c. . d.
5. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài thì cần phải :
a. Đo và so sánh R của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có tiết diện như nhau và được làm cùng một loại vật liệu.
b. Đo và so sánh R của các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau .
c. Đo và so sánh R của các dây dẫn có chiều dài khác nhau có cùng tiết diện và được làm từ các vật liệu khác nhau .
d. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu .
6. Số oát ghi trên một dụng cụ điện cho biết :
a. Điện năng dụng cụ tiêu thụ trong 1’khi dụng cụ này được sử dụng với đúng HĐT định mức .
b. Công suất điện của dụng cụ khi dụng cụ này được sử dụng với đúng HĐT định mức .
c. Công mà dòng điện thực hiện được khi dụng cụ này được sử dụng với đúng HĐT định mức .
d. Công suất điện của dụng cụ khi dụng cụ này được sử dụng với những HĐT không vượt quá HĐT định mức .
7. Một cuộn dây sẽ hút chặt một KNC khi :
a. Có dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây .
b. Khi có dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây .
c. Khi không có dòng điện nào chạy qua cuộn dây dẫn kín .
d. Nối hai đầu cuộn dây dẫn với hai cực của thanh nam châm .
8. Muốn cho
HỌC KÌ I . NĂM HỌC : 2007 – 2008 .
I. Câu hỏi ôn tập :
1. Phát biểu định luật ôm? Viết công thức ? Nêu rõ tên và đơn vị các đại lượng trong công thức ?
2. Trình bày cách xác định điện ( đo ) điện trở bằng vôn kế và ampe kế . Vẽ sơ đồ minh họa ?
3 . Viết các công thức tính Hiệu điện thế ( U ), Cường độ dòng điện ( I ), Điện trở tương đương ( Rtđ ) của đoạn mạch mắc nối tiếp ? mắc song song ?
4. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Viết công thức ? Nêu rõ tên và đơn vị các đại lượng trong CT?
5. Điện trở suất của vật liêïu là gì ? Nói điện trở suất của bạc là 1,6.10-8 điều đó có ý nghĩa gì?
6. Biến trở là gì ? Trên biến trở có ghi 100 – 2A, hãy cho biết ý nghĩa của những con số ghi trên biến trở ?
7. Phát biểu và viết công thức tính công suất điện ? Nêu rõ tên và đơn vị các đại lượng trong công thức ?
8. Công của dòng điện sinh ra trên một đoạn mạch là gì ? Viết công thức tính công ? Nêu rõ tên và đơn vị các đại lượng trong công thức ? Dụng cụ đo công của đòng điện ?
9. Phát biểu định luật Jun – Len-xơ ? Viết công thức ? Nêu rõ tên và đơn vị các đại lượng trong công thức ?
10. Nam châm : Các cực ? Tương tác ?
11. Từ trường là gì ? Cách nhận biết từ trường ?
12. Phát biểu qui ước chiều đường sức từ ?
13. Phát biểu qui tắc nắm tay phải ?
14. So sánh sự nhiễm từ của sắt và thép ? Ứng dụng của nam châm ?
15. Khi nào thì có lực điện từ tác dụng lên dây dẫn ? Phát biểu qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ ?
16. Động cơ điện một chiều : Nguyên tắc cấu tạo ? Hoạt động ? Biến đổi năng lượng ? Ứng dụng ?
II. Câu hỏi trắc nghiệm :
A . Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng :
1. Khi HĐT giữa hai đầu dây dẫn tăng thì :
a. CĐDĐ chạy qua dây dẫn không đổi . b. CĐDĐ chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm.
c. CĐDĐ chạy qua dây dẫn giảm . d. CĐDĐ chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ thuận với HĐT.
2. Đối với mỗi dây dẫn, thương số có trị số :
a. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U . b. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I .
c. Không đổi . d. Tăng khi hiệu điện thế U tăng .
3. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc // có điện trở tương đương là :
a. R1 + R2 . b. . c. . d. .
4. Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất thì điện trở được tính bằng công thức :
a. b. . c. . d.
5. Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài thì cần phải :
a. Đo và so sánh R của các dây dẫn có chiều dài khác nhau, có tiết diện như nhau và được làm cùng một loại vật liệu.
b. Đo và so sánh R của các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau .
c. Đo và so sánh R của các dây dẫn có chiều dài khác nhau có cùng tiết diện và được làm từ các vật liệu khác nhau .
d. Đo và so sánh điện trở của các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu .
6. Số oát ghi trên một dụng cụ điện cho biết :
a. Điện năng dụng cụ tiêu thụ trong 1’khi dụng cụ này được sử dụng với đúng HĐT định mức .
b. Công suất điện của dụng cụ khi dụng cụ này được sử dụng với đúng HĐT định mức .
c. Công mà dòng điện thực hiện được khi dụng cụ này được sử dụng với đúng HĐT định mức .
d. Công suất điện của dụng cụ khi dụng cụ này được sử dụng với những HĐT không vượt quá HĐT định mức .
7. Một cuộn dây sẽ hút chặt một KNC khi :
a. Có dòng điện một chiều chạy qua cuộn dây .
b. Khi có dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây .
c. Khi không có dòng điện nào chạy qua cuộn dây dẫn kín .
d. Nối hai đầu cuộn dây dẫn với hai cực của thanh nam châm .
8. Muốn cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Quốc Vương
Dung lượng: 355,96KB|
Lượt tài: 8
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)