Vioympic luyen vong 15
Chia sẻ bởi Phạm Việt Hoàng |
Ngày 09/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: vioympic luyen vong 15 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI VÒNG 15
Họ và tên : ………………………………………………………………….
Bài thi 1: ( chọn 10 câu để làm )
-Tổng hai số là 2013 . Biết giữa hai số có 20 STN
Số thứ nhất : Số thứ hai :
-Tổng hai số là 2013 . Biết giữa hai số có 12 số chẵn
Số thứ nhất : Số thứ hai :
-C là 72,22 cm . S là .
-TBC của 3 số lẻ liên tiếp là 1981 . Vậy số lớn nhất là
-Chu vi hình vuông là cm .Biết S là 132,25
-Có số chẵn có 4 c/s chia hết cho 5 .
-HCN có dài gấp 2 rộng S = 288
-Hiệu 2 số là 291 . Số lớn chia số bé bằng 3dư 41 .Số bé là .
-HCN có dài = 4/3 rộng S hình đó = 972. P là cm.
-Tổng 60số lẻ kể từ 81 . Tổng là .
-Cho ps 71/109 Bớt cả tử lẫn mẫu đi .Để ps đó = 3/5
-Tìm số lớn nhất có tổng số đó và các chữ số là 2013.Số đó là .
Bài thi 2 :
Bài 1: Hai số có hiệu = 86,5 .Biết 1/3 số thứ nhất = 25% số thứ hai
Số thứ nhất : Số thứ hai :
Bài 2 : Hai số có tổng = 156,8 . Biết 50% số thứ nhất = 20% số thứ hai
Số thứ nhất : Số thứ hai :
Bài 3 : Tìm abc biết :
9abc – abc9 = 4473
abc :
Bài 4 : Tìm abc biết :
abc2 – 2abc = 2142
abc :
Bài 5 : Tìm abc biết :
abc6 = abc + 3111
abc :
Bài 6 : Tìm abc biết :
abc5 – 1107 = 5abc
abc :
Bài 7 : Tìm C hình tròn biết S hình tròn là 19,625 m²
C hình tròn là : m
Bài 8 : 80% của 24 =
Bài 9 : 20% của một số bằng 8,6 thì số đó là .
Bài 10 : 125% của một số bằng 86,8 thì số đó là .
Bài 11 : Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 26 là số .
Bài 12 : Hai số có tổng bằng 296,1. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau. Vậy số thứ nhất là.
Bài 13 : Một hình thang có số đo trung bình cộng 2 đáy bằng 24,5cm. Biết nếu tăng độ dài đáy lớn thêm 5cm thì diện tích hình thang đó sẽ tăng thêm 20. Vậy diện tích hình thang đó là .
Bài 14 : Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 21 là số .
Bài 15 : Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa 2 chữ số tận cùng của số đó đi ta được số mới kém số phải tìm 1993 đơn vị. Trả lời: Số đó là .
Bài 16 : Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 1486. Biết nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số bé ta được số lớn. Vậy số bé là .
Bài 17 : Cho một hình vuông, biết nếu tăng cạnh hình vuông đó thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 185. Vậy diện tích hình vuông đã cho là .
Bài 18 : Cho 2 số có thương bằng hiệu và bằng 1,25. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là
Bài 19 : Hai số có hiệu bằng 97. Biết số thứ nhất bằng 40% số thứ 2. Vậy số bé là
Bài 20 : Hai số có tổng bằng 108. Biết số thứ nhất bằng 20% số thứ 2. Vậy số thứ hai là
Bài 21 : Cho 2 số có tổng bằng 214,5. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 3 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ hai. Trả lời: Vậy số thứ hai là
Bài 22 : Cho 2 số có tổng bằng 118,4. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 và số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Bài 23 : Cho 2 số có hiệu bằng 93,8. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 và số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích
Họ và tên : ………………………………………………………………….
Bài thi 1: ( chọn 10 câu để làm )
-Tổng hai số là 2013 . Biết giữa hai số có 20 STN
Số thứ nhất : Số thứ hai :
-Tổng hai số là 2013 . Biết giữa hai số có 12 số chẵn
Số thứ nhất : Số thứ hai :
-C là 72,22 cm . S là .
-TBC của 3 số lẻ liên tiếp là 1981 . Vậy số lớn nhất là
-Chu vi hình vuông là cm .Biết S là 132,25
-Có số chẵn có 4 c/s chia hết cho 5 .
-HCN có dài gấp 2 rộng S = 288
-Hiệu 2 số là 291 . Số lớn chia số bé bằng 3dư 41 .Số bé là .
-HCN có dài = 4/3 rộng S hình đó = 972. P là cm.
-Tổng 60số lẻ kể từ 81 . Tổng là .
-Cho ps 71/109 Bớt cả tử lẫn mẫu đi .Để ps đó = 3/5
-Tìm số lớn nhất có tổng số đó và các chữ số là 2013.Số đó là .
Bài thi 2 :
Bài 1: Hai số có hiệu = 86,5 .Biết 1/3 số thứ nhất = 25% số thứ hai
Số thứ nhất : Số thứ hai :
Bài 2 : Hai số có tổng = 156,8 . Biết 50% số thứ nhất = 20% số thứ hai
Số thứ nhất : Số thứ hai :
Bài 3 : Tìm abc biết :
9abc – abc9 = 4473
abc :
Bài 4 : Tìm abc biết :
abc2 – 2abc = 2142
abc :
Bài 5 : Tìm abc biết :
abc6 = abc + 3111
abc :
Bài 6 : Tìm abc biết :
abc5 – 1107 = 5abc
abc :
Bài 7 : Tìm C hình tròn biết S hình tròn là 19,625 m²
C hình tròn là : m
Bài 8 : 80% của 24 =
Bài 9 : 20% của một số bằng 8,6 thì số đó là .
Bài 10 : 125% của một số bằng 86,8 thì số đó là .
Bài 11 : Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 26 là số .
Bài 12 : Hai số có tổng bằng 296,1. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau. Vậy số thứ nhất là.
Bài 13 : Một hình thang có số đo trung bình cộng 2 đáy bằng 24,5cm. Biết nếu tăng độ dài đáy lớn thêm 5cm thì diện tích hình thang đó sẽ tăng thêm 20. Vậy diện tích hình thang đó là .
Bài 14 : Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 21 là số .
Bài 15 : Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa 2 chữ số tận cùng của số đó đi ta được số mới kém số phải tìm 1993 đơn vị. Trả lời: Số đó là .
Bài 16 : Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 1486. Biết nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số bé ta được số lớn. Vậy số bé là .
Bài 17 : Cho một hình vuông, biết nếu tăng cạnh hình vuông đó thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 185. Vậy diện tích hình vuông đã cho là .
Bài 18 : Cho 2 số có thương bằng hiệu và bằng 1,25. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là
Bài 19 : Hai số có hiệu bằng 97. Biết số thứ nhất bằng 40% số thứ 2. Vậy số bé là
Bài 20 : Hai số có tổng bằng 108. Biết số thứ nhất bằng 20% số thứ 2. Vậy số thứ hai là
Bài 21 : Cho 2 số có tổng bằng 214,5. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 3 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ hai. Trả lời: Vậy số thứ hai là
Bài 22 : Cho 2 số có tổng bằng 118,4. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 và số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Bài 23 : Cho 2 số có hiệu bằng 93,8. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 và số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Việt Hoàng
Dung lượng: 163,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)