Violypic Vong 15 Lop 5
Chia sẻ bởi Giap Manh Trung |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Violypic Vong 15 Lop 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI THI SỐ 2 ( 120 bài đủ các dạng)
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Cho 2 số có thương bằng tổng và bằng 0,25. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là
Câu 2: Hai số có hiệu bằng 137,7. Biết 20% số thứ nhất bằng 50% số thứ 2. Vậy số lớn là
Câu 3: Cho 2 số có thương bằng 0,6 và có hiệu bằng 86,8. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là
Câu 4: Cho 2 số có hiệu bằng 93,8. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 và số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Câu 5: Cho 2 số có hiệu bằng 27,8. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ 2 nhân với 4 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Câu 6: Cho 2 số có tổng bằng 214,5. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 3 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ hai. Trả lời: Vậy số thứ hai là
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 7: 1,386 x 194 – 1,386 x 94 =
Câu 8: 92,305 x 108 – 92,305 x 8 =
Câu 9: 265,3 x 0,06 + 265,3 x 0,04 =
Câu 10: 1,472 x 81 + 1,472 x 19 =
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Cho 2 số có thương bằng 0,8 và có tổng bằng 825,3. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là
Câu 2: Cho 2 số có thương bằng 0,5 và có hiệu bằng 135,7. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là
Câu 3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 ? Trả lời : Có tất cả số có 3 chữ số chia hết cho 3.
Câu 4: Cho 2 số có hiệu bằng 84,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Câu 5: Hai số có tổng bằng 179,2. Biết 50 % số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số thứ nhất là
Câu 6: Cho 2 số có hiệu bằng 81,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 7: 0,924 x 142,9 – 0,924 x 42,9 =
Câu 8: 37,91 x 39 – 37,91 x 29 =
Câu 9: 12,84 x 1,8 – 12,84 x 1,7 =
Câu 10: 8,175 x 104,3 – 8,175 x 4,3 =
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 ? Trả lời : Có tất cả số có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 2: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 ? Trả lời : Có tất cả số
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Cho 2 số có thương bằng tổng và bằng 0,25. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là
Câu 2: Hai số có hiệu bằng 137,7. Biết 20% số thứ nhất bằng 50% số thứ 2. Vậy số lớn là
Câu 3: Cho 2 số có thương bằng 0,6 và có hiệu bằng 86,8. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là
Câu 4: Cho 2 số có hiệu bằng 93,8. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 và số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Câu 5: Cho 2 số có hiệu bằng 27,8. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ 2 nhân với 4 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Câu 6: Cho 2 số có tổng bằng 214,5. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 3 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ hai. Trả lời: Vậy số thứ hai là
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 7: 1,386 x 194 – 1,386 x 94 =
Câu 8: 92,305 x 108 – 92,305 x 8 =
Câu 9: 265,3 x 0,06 + 265,3 x 0,04 =
Câu 10: 1,472 x 81 + 1,472 x 19 =
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Cho 2 số có thương bằng 0,8 và có tổng bằng 825,3. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là
Câu 2: Cho 2 số có thương bằng 0,5 và có hiệu bằng 135,7. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là
Câu 3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 ? Trả lời : Có tất cả số có 3 chữ số chia hết cho 3.
Câu 4: Cho 2 số có hiệu bằng 84,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Câu 5: Hai số có tổng bằng 179,2. Biết 50 % số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số thứ nhất là
Câu 6: Cho 2 số có hiệu bằng 81,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 7: 0,924 x 142,9 – 0,924 x 42,9 =
Câu 8: 37,91 x 39 – 37,91 x 29 =
Câu 9: 12,84 x 1,8 – 12,84 x 1,7 =
Câu 10: 8,175 x 104,3 – 8,175 x 4,3 =
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 ? Trả lời : Có tất cả số có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 2: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 ? Trả lời : Có tất cả số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giap Manh Trung
Dung lượng: 472,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)