Violympic vòng 3 lớp 2
Chia sẻ bởi Nghiêm Vân Hương |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: violympic vòng 3 lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
BÀI THI SỐ 1: HOÀN THÀNH PHÉP TÍNH
Hãy điền các chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng
Câu 1:
5
+
3
72
9
+
2
63
4
+
37
3
29
+
63
6
+
6
90
6
-
3
61
5
-
6
53
6
-
7
31
-
52
16
8
-
6
43
BÀI THI SỐ 2: Tìm cặp bằng nhau (tô mầu vào cặp bằng nhau)
17 + 23
49 + 17
42 + 21
31 - 23
47 + 13
89 - 35
26 + 14
78 + 8
66
29 + 19
58 + 5
32 + 28
18 + 12
28 + 7
52 + 34
69 - 34
48
51 + 32
78 + 5
14 + 16
BÀI THI SỐ 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: 37 + 13 = ……….
Số thích hợp điền vào …………. là?
50
41
55
45
Câu 2: …….. – 26 = 13
Số thích hợp điền vào …………. là?
48
49
39
59
Câu 3: 69 + 25 = ……….
Số thích hợp điền vào …………. là?
74
84
95
84
Câu 4: 96 - ……… = 53
Số thích hợp điền vào …………. là?
53
33
43
34
Câu 5: a = 17 + 9 và b = 60.
Giá trị của b – a = ………
35
34
44
24
Câu 6: 8dm 2cm = ……….. cm
Giá trị thích hợp điền vào …….là
82
10
28
80
Câu 7: 5 + 5 + 9 = ……..
Giá trị thích hợp điền vào …….là
20
18
19
16
Câu 8: Nhà An nuôi 99 con gà. Mẹ bán 44 con. Hỏi nhà An còn bao nhiêu con gà?
Trả lời: Số gà nhà An còn lại là ……… con
45
65
54
55
Câu 9: 89 ….. 21……. 9 = 77
Dấu +; - thích hợp điền vào …….là
+ ; -
+ ; +
- ; +
- ; -
Câu 10: 47cm = …… dm …….. cm
4; 7
7; 4
40; 7
40; 70
Câu 11: 7…… + 6 = 85
Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là?
7
9
8
6
Câu 12: 79cm - …….. dm = 39cm
Giá trị thích hợp điền vào …….là
30
39
4
40
Hãy điền các chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng
Câu 1:
5
+
3
72
9
+
2
63
4
+
37
3
29
+
63
6
+
6
90
6
-
3
61
5
-
6
53
6
-
7
31
-
52
16
8
-
6
43
BÀI THI SỐ 2: Tìm cặp bằng nhau (tô mầu vào cặp bằng nhau)
17 + 23
49 + 17
42 + 21
31 - 23
47 + 13
89 - 35
26 + 14
78 + 8
66
29 + 19
58 + 5
32 + 28
18 + 12
28 + 7
52 + 34
69 - 34
48
51 + 32
78 + 5
14 + 16
BÀI THI SỐ 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: 37 + 13 = ……….
Số thích hợp điền vào …………. là?
50
41
55
45
Câu 2: …….. – 26 = 13
Số thích hợp điền vào …………. là?
48
49
39
59
Câu 3: 69 + 25 = ……….
Số thích hợp điền vào …………. là?
74
84
95
84
Câu 4: 96 - ……… = 53
Số thích hợp điền vào …………. là?
53
33
43
34
Câu 5: a = 17 + 9 và b = 60.
Giá trị của b – a = ………
35
34
44
24
Câu 6: 8dm 2cm = ……….. cm
Giá trị thích hợp điền vào …….là
82
10
28
80
Câu 7: 5 + 5 + 9 = ……..
Giá trị thích hợp điền vào …….là
20
18
19
16
Câu 8: Nhà An nuôi 99 con gà. Mẹ bán 44 con. Hỏi nhà An còn bao nhiêu con gà?
Trả lời: Số gà nhà An còn lại là ……… con
45
65
54
55
Câu 9: 89 ….. 21……. 9 = 77
Dấu +; - thích hợp điền vào …….là
+ ; -
+ ; +
- ; +
- ; -
Câu 10: 47cm = …… dm …….. cm
4; 7
7; 4
40; 7
40; 70
Câu 11: 7…… + 6 = 85
Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là?
7
9
8
6
Câu 12: 79cm - …….. dm = 39cm
Giá trị thích hợp điền vào …….là
30
39
4
40
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghiêm Vân Hương
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)