VIOLYMPIC vòng 29
Chia sẻ bởi Trịnh Quang Vinh |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: VIOLYMPIC vòng 29 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Vượt chướng ngại vật vòng 29
Bài 1: Giá trị lớn nhất của số tự nhiên a thỏa mãn: a x 0,56 < 4 là ………………
Bài 2: Giá trị nhỏ nhất của số tự nhiên a thỏa mãn: a x 0,45 > 4 là: …………….
Bài 3: Giá trị lớn nhất của số tự nhiên a thỏa mãn: a là:………………..
Bài 4: Giá trị nhỏ nhất của số tự nhiên a thỏa mãn: a là: ……………..
Bài 5: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản nào?
Ta được phân số tối giản: ……………….
Bài 6: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản nào?
Ta được phân số tối giản: ……………….
Bài 7: Tìm một phân số, biết phân số đó giá trị bằng và biết nếu bớt ở tử số đi 6 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng
Phân số đó là: ……………………….
Bài 8: Tìm một phân số, biết phân số đó giá trị bằng và biết nếu bớt ở tử số đi 9 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng
Phân số đó là: ……………………….
Bài 9: Tìm một phân số, biết phân số đó giá trị bằng và biết nếu cộng thêm vào tử số 5 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng
Phân số đó là: ……………………….
Bài 10: Tìm một phân số, biết phân số đó giá trị bằng và biết nếu cộng thêm vào tử số 4 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng
Phân số đó là: ……………………….
Bài 11: Tìm giá trị của chữ số a để:
a là: ………………….
Bài 12: Tìm r của đường tròn, biết diện tích hình tròn là bằng 226,865dm2.
Bán kính r của hình tròn là: …………………
Bài 13: Tổng của 1 số tự nhiên và 1 số thập phân bằng 2077,15. Nếu bỏ dấu phẩy của số thập phân đó đi thì tổng sẽ bằng 8824. Tìm số tự nhiên và số thập phân.
Số tự nhiên là: ………………; Số thập phân là:………………………..
Bài 14: Một người đi từ A đến B với vận tốc là 40km/giờ. Hỏi người đó phải xuất phát từ A lúc mấy giờ để có mặt ở B lúc 9 giờ. Biết quãng đường AB dài 90km.
Người đó xuất phát lúc: …………giờ ………….phút.
Bài 15: Một hình chữ nhật có chu vi 99,4dm, biết nếu tăng chiều rộng thêm 8,5dm và giảm chiều dài đi 4,2dm thì nó trở thành hình vuông. Tìm diện tích hình chữ nhật đó.
Diện tích hình chữ nhật là: …………………….
Bài 16: Tổng của tất cả các số chia hết cho 3 nhỏ hơn 100 là: ……………….
Bài 17: Tổng các số chẵn nhỏ hơn 100 bằng: …………………..
Bài 18: Tổng các số tự nhiên liên tiếp nhỏ hơn 1000 bằng: ……………….
Bài 19: Kết quả của dãy tính:
bằng: ……………..
Bài 20: Kết quả của dãy tính:
bằng: ……………..
Bài 21: Kết quả của dãy tính:
bằng: ……………..
Bài 22: Kết quả của dãy tính:
bằng: ……………..
Bài 23: Cho 3 số A; B; C biết: A + B = 154,8; A + C = 203,3; B + C = 163,1.
Hãy tìm 2 số A và C.
Số A là: ……………….; Số C là: ……………………..
Bài 24: Cho 3 số A, B, C biết khi lấy 2 trong 3 số đó cộng với nhau thì được kết qu
Bài 1: Giá trị lớn nhất của số tự nhiên a thỏa mãn: a x 0,56 < 4 là ………………
Bài 2: Giá trị nhỏ nhất của số tự nhiên a thỏa mãn: a x 0,45 > 4 là: …………….
Bài 3: Giá trị lớn nhất của số tự nhiên a thỏa mãn: a là:………………..
Bài 4: Giá trị nhỏ nhất của số tự nhiên a thỏa mãn: a là: ……………..
Bài 5: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản nào?
Ta được phân số tối giản: ……………….
Bài 6: Rút gọn phân số ta được phân số tối giản nào?
Ta được phân số tối giản: ……………….
Bài 7: Tìm một phân số, biết phân số đó giá trị bằng và biết nếu bớt ở tử số đi 6 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng
Phân số đó là: ……………………….
Bài 8: Tìm một phân số, biết phân số đó giá trị bằng và biết nếu bớt ở tử số đi 9 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng
Phân số đó là: ……………………….
Bài 9: Tìm một phân số, biết phân số đó giá trị bằng và biết nếu cộng thêm vào tử số 5 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng
Phân số đó là: ……………………….
Bài 10: Tìm một phân số, biết phân số đó giá trị bằng và biết nếu cộng thêm vào tử số 4 đơn vị thì ta được phân số mới có giá trị bằng
Phân số đó là: ……………………….
Bài 11: Tìm giá trị của chữ số a để:
a là: ………………….
Bài 12: Tìm r của đường tròn, biết diện tích hình tròn là bằng 226,865dm2.
Bán kính r của hình tròn là: …………………
Bài 13: Tổng của 1 số tự nhiên và 1 số thập phân bằng 2077,15. Nếu bỏ dấu phẩy của số thập phân đó đi thì tổng sẽ bằng 8824. Tìm số tự nhiên và số thập phân.
Số tự nhiên là: ………………; Số thập phân là:………………………..
Bài 14: Một người đi từ A đến B với vận tốc là 40km/giờ. Hỏi người đó phải xuất phát từ A lúc mấy giờ để có mặt ở B lúc 9 giờ. Biết quãng đường AB dài 90km.
Người đó xuất phát lúc: …………giờ ………….phút.
Bài 15: Một hình chữ nhật có chu vi 99,4dm, biết nếu tăng chiều rộng thêm 8,5dm và giảm chiều dài đi 4,2dm thì nó trở thành hình vuông. Tìm diện tích hình chữ nhật đó.
Diện tích hình chữ nhật là: …………………….
Bài 16: Tổng của tất cả các số chia hết cho 3 nhỏ hơn 100 là: ……………….
Bài 17: Tổng các số chẵn nhỏ hơn 100 bằng: …………………..
Bài 18: Tổng các số tự nhiên liên tiếp nhỏ hơn 1000 bằng: ……………….
Bài 19: Kết quả của dãy tính:
bằng: ……………..
Bài 20: Kết quả của dãy tính:
bằng: ……………..
Bài 21: Kết quả của dãy tính:
bằng: ……………..
Bài 22: Kết quả của dãy tính:
bằng: ……………..
Bài 23: Cho 3 số A; B; C biết: A + B = 154,8; A + C = 203,3; B + C = 163,1.
Hãy tìm 2 số A và C.
Số A là: ……………….; Số C là: ……………………..
Bài 24: Cho 3 số A, B, C biết khi lấy 2 trong 3 số đó cộng với nhau thì được kết qu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Quang Vinh
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)