Violympic vòng 14 lớp 4

Chia sẻ bởi Lê Thị Ngà | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Violympic vòng 14 lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 4

Họ và tên : …………………………………………………….
Điền số hoặc phân số thích hợp
BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
404cm
1010dm
660m: 6
33m
1000022mm

5cm25mm: 5
6600dm: 2
1m22cm
3300cm
5m5dmx 2

5cm55mmx 2
10022cm
105mm
110m
1110cm

5dm55cmx2
1m22mm
66dm: 2
2dm2cmx 2
1110mm

* 6600dm: 2 = ……….....;5cm55mmx 2 = ….…..............;1110cm =………..….…..…..; 1m22mm =…..…….…. ; 1m22cm=……..........................; 404cm=………..…..……….….…..; 66dm: 2 =……….….……; 5cm25mm: 5 =…………..……….;660m: 6 =……………………....;
5m5dmx 2 = ………………….…
BÀI 2 : Điền số thích hợp :
1/ 125 x 5 x 2 x 4 = ……………… ; 638 + 246 – 138 + 754 = ……………..
2/ 362 x 35 + 65 x 362 = ……………. ; 388 + 444 + 612 + 556 = ………….
3/ Y x ( 233 + 327) = 32 x 99 + 99 x 233 thì y = ……………….
4/Một HCN có chu vi bằng 180m. Chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Diện tích là : ………...
5/ Một HCN có chu vi bằng 200cm. Nếu tăng chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 25cm thì được 1 hình vuông. Diện tích hình chữ nhật là : ………….. m.
6/ Một phép chia có thương bằng 25. Nếu tăng thương 6 đ/vị thì số bị chia tăng 966. Số bị chia là : ……………
7/ Một phép chia có thương bằng 8. Nếu giảm thương đi 4 đ/vị thì số bị chia giảm 600 đ/vị. Số bị chia là : ………………
8/ Có 7 quả cam; trung bình mỗi quả nặng 125g. Sau khi ăn 2 quả có khối lượng 105g và 90g. Trung bình mỗi quả còn lại nặng : ……………g .
9/Trung bình cộng của 2 số bằng 70. Số thứ nhất bằng  số thứ hai.Hiệu 2 số là :………
10/ Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 12kg giấy vụn nhưng lại ít hơn lớp 4C là 21kg; lớp 4A thu gom được 234kg. Trung bình mỗi lớp thu gom được : …………... kg.
11/ Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy  bể; vòi thứ hai mỗi giờ chảy  bể. Hai vòi chảy sau 2 giờ thì đóng vòi thứ hai. Bể chứa được tất cả 140lít. Vòi thứ nhất cần chảy tiếp ….…. lít mới đầy bể.
12/Minh làm 1 phép tính mất 3 phút 36giây. Minh làm 3 phép tính như thế thì mất….giây
BÀI 3 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ):
1/ Tìm 1 số có 2 chữ số, biết trung bình cộng 2 chữ số của số đó bằng 4 và chữ số hàng đ/vị bằng chữ số hàng chục. Số đó là : …………….
2/ Tìm 1 số có 2 chữ số, biết trung bình cộng 2 chữ số của số đó bằng 3 và chữ số hàng đ/vị hơn chữ số hàng chục là 1 đ/vị; hàng chục hơn hàng trăm 1 đ/vị. Số đó là : ……….
3/ Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau mà chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.Số đó là:………
4/ Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9. Có …….….... số.
5/ Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 3. Có ………... số.
6/ Tổng hai số bằng 638; nếu số thứ nhất giảm đi 10 lần thì được số thứ hai.
Số lớn là : ……….….; số bé là : ………….
7/ Hiệu của 2 số bằng 277; nếu thêm vào số bị trừ 15 đ/vị và bớt số trừ đi 8 đ/vị thì thương của số bị trừ mới với số trừ mới là 7. Số bị trừ là : ………. ; số trừ là : ………….
8/ Hiệu của 2 số bằng 180; số bị trừ gấp 6 lần số trừ.Số bị trừ là:….….;số trừ là :….…..
9/ Hai số lẻ có tỉ số là, giữa chúng có 3 số chẵn. Tổng hai số đó là : …………..
10/ Hai số chẵn có tỉ số là, giữa chúng có 3 số lẻ. Tích hai số đó là : ……………
11/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 24m; chiều dài bằngchiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là : …….… m.
12/ Một mảnh đất HCN có chiều dài bằng 150m; chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 200m thì thu được 80kg rau. Mảnh đất thu được số tạ rau là : ……….. tạ.
13/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ngà
Dung lượng: 306,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)