Violympic vong 13
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: violympic vong 13 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2015 - 2016
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Hiệu của 90 và 9 là:
a. 79 b. 69 c. 81 d. 99
Câu 2.2: Cho ........ x 8 = 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 3 b. 2 c. 5 d. 4
Câu 2.3: Tổng của 2 và 9 là:
a. 18 b. 11 c. 7 d. 12
Câu 2.4: Tích của 2 và 8 là:
a. 16 b. 6 c. 10 d. 12
Câu 2.5: Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa có 2 quả. Vậy mẹ mua về ............ quả cam.
a. 12 b. 8 c. 14 d. 10
Câu 2.6: Cho 37 + 63 ....... 2 x 9 + 78. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. > b. + c. = d. <
Câu 2.7: Cho 2 x 8 + 56 ........ 100 - 27. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. + b. = c. > d. <
Câu 2.8: Cho 71 - a = 7. Giá trị của a là:
a. 78 b. 64 c. 63 d. 65
Câu 2.9: Tính 58 + 8 + 26 = ..........
a. 72 b. 66 c. 92 d. 82
Câu 2.10: Hai số có tích bằng tổng:
a. 4 và 4 b. 5 và 5
c. 3 và 3 d. 2 và 2
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: Tính: 2 x 8 - 6 = ...........
Câu 3.2: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; ...........
Câu 3.3: Cho ......... x 2 + 3 = 11.
Câu 3.4: Cho 2 x 9 - .......... = 10
Câu 3.5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau thì được kết quả là số bé nhất có ba chữ số.
Đáp án
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
70 - 29 = 38 + 3; 9 = 20 - 11; 17 + 13 = 6 + 24; 23 = 70 - 47; 12 = 6 x 2; 17 + 7 + 47 + 19 = 2 x 3 + 84; 17 + 28 = 80 - 35; 10 = 2 x 5; 8 + 24 = 40 - 8; 2 x 6 + 48 = 2 x 9 + 42
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: c
Câu 2.2: b
Câu 2.3: b
Câu 2.4: a
Câu 2.5: a
Câu 2.6: a
Câu 2.7: d
Câu 2.8: b
Câu 2.9: c
Câu 2.10: d
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: 10
Câu 3.2: 25
Câu 3.3: 4
Câu 3.4: 8
Câu 3.5: 3
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Hiệu của 90 và 9 là:
a. 79 b. 69 c. 81 d. 99
Câu 2.2: Cho ........ x 8 = 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 3 b. 2 c. 5 d. 4
Câu 2.3: Tổng của 2 và 9 là:
a. 18 b. 11 c. 7 d. 12
Câu 2.4: Tích của 2 và 8 là:
a. 16 b. 6 c. 10 d. 12
Câu 2.5: Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa có 2 quả. Vậy mẹ mua về ............ quả cam.
a. 12 b. 8 c. 14 d. 10
Câu 2.6: Cho 37 + 63 ....... 2 x 9 + 78. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. > b. + c. = d. <
Câu 2.7: Cho 2 x 8 + 56 ........ 100 - 27. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. + b. = c. > d. <
Câu 2.8: Cho 71 - a = 7. Giá trị của a là:
a. 78 b. 64 c. 63 d. 65
Câu 2.9: Tính 58 + 8 + 26 = ..........
a. 72 b. 66 c. 92 d. 82
Câu 2.10: Hai số có tích bằng tổng:
a. 4 và 4 b. 5 và 5
c. 3 và 3 d. 2 và 2
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: Tính: 2 x 8 - 6 = ...........
Câu 3.2: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; ...........
Câu 3.3: Cho ......... x 2 + 3 = 11.
Câu 3.4: Cho 2 x 9 - .......... = 10
Câu 3.5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau thì được kết quả là số bé nhất có ba chữ số.
Đáp án
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
70 - 29 = 38 + 3; 9 = 20 - 11; 17 + 13 = 6 + 24; 23 = 70 - 47; 12 = 6 x 2; 17 + 7 + 47 + 19 = 2 x 3 + 84; 17 + 28 = 80 - 35; 10 = 2 x 5; 8 + 24 = 40 - 8; 2 x 6 + 48 = 2 x 9 + 42
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: c
Câu 2.2: b
Câu 2.3: b
Câu 2.4: a
Câu 2.5: a
Câu 2.6: a
Câu 2.7: d
Câu 2.8: b
Câu 2.9: c
Câu 2.10: d
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: 10
Câu 3.2: 25
Câu 3.3: 4
Câu 3.4: 8
Câu 3.5: 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Oanh
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)