Violympic vong 1 nam học 2016 - 2017
Chia sẻ bởi Trần Xuân Trưởng |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Violympic vong 1 nam học 2016 - 2017 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
/
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
15 B. 16 C. 17 D. 18
Bao thứ nhất đựng 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết trung bình mỗi bao đựng 15kg.
17 B. 13 C. 43 D. 28
Tìm 𝑥 biết 𝑥 là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < 𝑥 < 449
447 B. 448 C. 440 D. 445
Hình bình hành ABCD có cạnh AB =
5
3 BC. Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là 1dm. Hỏi chu vi hình bình hành đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
16 B. 8 C. 80 D. 40
An có 50 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi nhưng lại ít hơn Cường 9 viên bi. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
50 B. 56 C. 53 D. 59
Với 4 chữ số 0, 5, 7, 2 viết được bao nhiêu số lẻ có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5?
9 B. 5 C. 4 D. 6
Một hình chữ nhật được chia thành 12 hình vuông bằng nhau và được xếp thành 3 hàng. Hỏi chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu nếu chu vi của mỗi hình vuông nhỏ là 12cm?
144 B. 142 C. 432 D. 108
Năm nay tuổi cô hơn 4 lần tuổi cháu là 2 tuổi. Khi tuổi cháu bằng tuổi cô hiện nay thì tổng số tuổi của hai cô cháu là 94 tuổi. Tính tuổi cô hiện nay?
34 B. 58 C. 60 D. 32
Cho dãy số 6; 16; 26; …; 2016. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số?
202 B. 696 C. 391 D. 697
Tìm giá trị của a để số
1𝑎783 chia hết cho 9, và chia 2 dư 1 và chia 5 dư 3.
Hiệu hai số bằng
1
5 lần số bé. Tổng hai số là số tròn chục lớn nhất có ba chữ số. Tìm số lớn.
90 B. 540 C. 450 D. 825
Tìm số liền trước của một số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
98764 B. 99997 C. 98763 D. 98765
Một người rào xung quanh khu đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m hết 43 chiếc cọc. Hỏi người đó rào xung quang khu đất hình vuông có cạnh 25m thì hết bao nhiêu chiếc cọc?
25 B. 172 C. 50 D. 86
Hai tấm vải dài 115m. Người ta đã bán
4
5 tấm vải thứ hai và
7
11 tấm vải thứ nhất. Biết số vải còn lại ở tấm thứ hai ít hơn số vải còn lại ở tấm thứ nhất là 8m. Tìm chiều dài tấm vải thứ hai?
55 B. 60 C. 65 D. 70
Tìm số thứ hai biết
5
8 số thứ hai bằng
3
4 số thứ nhất và số thứ hai hơn số thứ nhất 36 đơn vị.
216 B. 9 C. 186 D. 180
Tìm diện tích của
1
3 tấm bìa hình vuông cạnh dài
1
2
m.
2
3
B.
1
4
C.
1
12
D.
3
4
Cho một số có hai chữ số mà tích hai chữ số là 15. Hỏi tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?
4 B. 6 C. 7 D. 8
Cha hơn con 28 tuổi. Hỏi năm cha bao nhiêu tuổi thì 3 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con?
21 B. 36 C. 49 D. 56
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tổng của hai số lẻ là 98. Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 2:
Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích
/
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
15 B. 16 C. 17 D. 18
Bao thứ nhất đựng 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Biết trung bình mỗi bao đựng 15kg.
17 B. 13 C. 43 D. 28
Tìm 𝑥 biết 𝑥 là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < 𝑥 < 449
447 B. 448 C. 440 D. 445
Hình bình hành ABCD có cạnh AB =
5
3 BC. Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là 1dm. Hỏi chu vi hình bình hành đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
16 B. 8 C. 80 D. 40
An có 50 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi nhưng lại ít hơn Cường 9 viên bi. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
50 B. 56 C. 53 D. 59
Với 4 chữ số 0, 5, 7, 2 viết được bao nhiêu số lẻ có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5?
9 B. 5 C. 4 D. 6
Một hình chữ nhật được chia thành 12 hình vuông bằng nhau và được xếp thành 3 hàng. Hỏi chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu nếu chu vi của mỗi hình vuông nhỏ là 12cm?
144 B. 142 C. 432 D. 108
Năm nay tuổi cô hơn 4 lần tuổi cháu là 2 tuổi. Khi tuổi cháu bằng tuổi cô hiện nay thì tổng số tuổi của hai cô cháu là 94 tuổi. Tính tuổi cô hiện nay?
34 B. 58 C. 60 D. 32
Cho dãy số 6; 16; 26; …; 2016. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số?
202 B. 696 C. 391 D. 697
Tìm giá trị của a để số
1𝑎783 chia hết cho 9, và chia 2 dư 1 và chia 5 dư 3.
Hiệu hai số bằng
1
5 lần số bé. Tổng hai số là số tròn chục lớn nhất có ba chữ số. Tìm số lớn.
90 B. 540 C. 450 D. 825
Tìm số liền trước của một số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
98764 B. 99997 C. 98763 D. 98765
Một người rào xung quanh khu đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m hết 43 chiếc cọc. Hỏi người đó rào xung quang khu đất hình vuông có cạnh 25m thì hết bao nhiêu chiếc cọc?
25 B. 172 C. 50 D. 86
Hai tấm vải dài 115m. Người ta đã bán
4
5 tấm vải thứ hai và
7
11 tấm vải thứ nhất. Biết số vải còn lại ở tấm thứ hai ít hơn số vải còn lại ở tấm thứ nhất là 8m. Tìm chiều dài tấm vải thứ hai?
55 B. 60 C. 65 D. 70
Tìm số thứ hai biết
5
8 số thứ hai bằng
3
4 số thứ nhất và số thứ hai hơn số thứ nhất 36 đơn vị.
216 B. 9 C. 186 D. 180
Tìm diện tích của
1
3 tấm bìa hình vuông cạnh dài
1
2
m.
2
3
B.
1
4
C.
1
12
D.
3
4
Cho một số có hai chữ số mà tích hai chữ số là 15. Hỏi tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?
4 B. 6 C. 7 D. 8
Cha hơn con 28 tuổi. Hỏi năm cha bao nhiêu tuổi thì 3 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con?
21 B. 36 C. 49 D. 56
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tổng của hai số lẻ là 98. Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 2:
Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Trưởng
Dung lượng: 115,12KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)