VIOLYMPIC-VÒNG 1-LỚP 4 2012-2013
Chia sẻ bởi Ninh Thị Tâm |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: VIOLYMPIC-VÒNG 1-LỚP 4 2012-2013 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
4-VÒNG 1 BÀI THI SỐ 1: Sắp theo TT từ bé đến lớn
723
894
58741
745
6887
6789
59473
887
5637
725
Các số được sắp xếp là -
19791
7793
787
5718
39791
29787
59487
5754
5791
5792
BÀI THI SỐ 2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Giá trị của biểu thức 456 x m với m = 5 là
Câu 2: Số gồm 36 nghìn, hai trăm, 6 đơn vị được viết là
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 – n x 356 với n = 2 Trả lời: Với n = 2 giá trị của biểu thức trên là
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 25378 + 14623 x 2 =
Câu 5: Chu vi hình vuông có diện tích là là cm
Câu 6: Điền số vào chỗ chấm để hai biểu thức 574 x n x 4 và 287 x n x …. có cùng một giá trị số. Trả lời: Số cần điền là
Câu 7: Số gồm 52 vạn, 6 trăm, 6 chục được viết là
Câu 8: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 30cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là
Câu 9: Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là
Câu 10: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán được lít dầu.
BÀI THI SỐ 3: THỎ TÌM CÀ RỐT
1. Số liền trước số : 34562là...........
2. 18 000 – 5000 + 3000 =................
3. Một hình vuông có cạnh 9cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó? P=.........cm; S= .........cm2
4.Dãy số tự nhiên từ 123 đến 567 có bao nhiêu số lẻ? Có.......... số lẻ.
5. Dãy số tự nhiên từ 123 đến 567 có bao nhiêu số chẵn? Có.......... số chẵn. 6.Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất sau khi lấy ra 25 lít dầu ở thùng thứ nhất thì số dầu còn lại bằng 1/2 thùng thứ hai. Thùng thứ hai sau khi lấy ra 8 lít dầu thì còn lại 40 lít. Hỏi cả hai thùng có bao nhieu lít dầu?
- Thùng thứ hai có............lít; Thùng thứ nhất có:............lít; Cả hai thùng có:...............lít
723
894
58741
745
6887
6789
59473
887
5637
725
Các số được sắp xếp là -
19791
7793
787
5718
39791
29787
59487
5754
5791
5792
BÀI THI SỐ 2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Giá trị của biểu thức 456 x m với m = 5 là
Câu 2: Số gồm 36 nghìn, hai trăm, 6 đơn vị được viết là
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 – n x 356 với n = 2 Trả lời: Với n = 2 giá trị của biểu thức trên là
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 25378 + 14623 x 2 =
Câu 5: Chu vi hình vuông có diện tích là là cm
Câu 6: Điền số vào chỗ chấm để hai biểu thức 574 x n x 4 và 287 x n x …. có cùng một giá trị số. Trả lời: Số cần điền là
Câu 7: Số gồm 52 vạn, 6 trăm, 6 chục được viết là
Câu 8: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 30cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là
Câu 9: Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là
Câu 10: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán được lít dầu.
BÀI THI SỐ 3: THỎ TÌM CÀ RỐT
1. Số liền trước số : 34562là...........
2. 18 000 – 5000 + 3000 =................
3. Một hình vuông có cạnh 9cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó? P=.........cm; S= .........cm2
4.Dãy số tự nhiên từ 123 đến 567 có bao nhiêu số lẻ? Có.......... số lẻ.
5. Dãy số tự nhiên từ 123 đến 567 có bao nhiêu số chẵn? Có.......... số chẵn. 6.Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất sau khi lấy ra 25 lít dầu ở thùng thứ nhất thì số dầu còn lại bằng 1/2 thùng thứ hai. Thùng thứ hai sau khi lấy ra 8 lít dầu thì còn lại 40 lít. Hỏi cả hai thùng có bao nhieu lít dầu?
- Thùng thứ hai có............lít; Thùng thứ nhất có:............lít; Cả hai thùng có:...............lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ninh Thị Tâm
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)