Violympic- V16 - K5- Năm học: 2009-2010
Chia sẻ bởi Đinh Thị Hải |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Violympic- V16 - K5- Năm học: 2009-2010 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC
LỚP 5 - Vòng 16
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn )
1,58
0,3 : 0,4
2,63
75 % của 16
0,2 : 0,5
2 : 2,5
3,5
0,66
1,3
2,4
2,6
0,01
1,37
0,78
3,12
0,69
1,8
2,42
4
12,5 : 10
……….< …….< ……< ……< ………< ………..< ……….< ………< ………< ……….< ……….< ……< ……….< …….< ……< ………< ………< ……..< …….< ……… .
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
7,86 x 10
5
10 % của 3
19,98 x 10
40 % của 12,5
200,9
1,368 : 0,01
20 % của 5,8
1999 x 0,001
9,74 : 0,1
1,16
199,9 x 0,01
8,324 : 0,01
20,09 x 10
83,24 : 0,1
0,3
199,8
9,74 x 10
7,86 : 0,1
1,368 x 100
20 % của 5,8 =……..; 40 % của 12,5 = …. ; 10 % của 3 =……; 7,86 : 0,1 = …….. ; 1,368 : 0,01 =…………….; 20,09 x 10 =……………….; 19,98 x 10 =…………..; 9,74 x 10 =…………….; 8,324 : 0,01 =………..…..…..; 199,9 x 0,01 =………….……...
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ):
1/ Lớp 5A có 24 h/s nam chiếm 60 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ………… h/s .
2/ Lớp 5A có 22 h/s nữ chiếm 55 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ………….. h/s .
3/ Lớp 5A có 40 h/s. ĐĐ Tốt 75 % , số h/s còn lại là khá. Hỏi lớp có ….. h/s T, …... h/s K.
4/ Trường có 1140 h/s Giỏi chiếm 95 % số h/s toàn trường. Hỏi trường có …………. h/s .
5/ Gửi 100 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = …………………. đ .
6/ Gửi 150 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ………………… đ .
7/ Cạnh hình vuông tăng 10 % thì P tăng ………….. % ; S tăng ………… %.
8/ Cạnh hình vuông tăng 20 % thì P tăng …………. % ; S tăng ………… % .
9/ Cạnh hình vuông tăng 40 % thì P tăng ………….. % ; S tăng ………… %.
10/Cạnh hình vuông tăng 50 % thì P tăng ………….. % ; S tăng ………… %.
11/ Cạnh hình vuông tăng gấp đôi thì P tăng ………….. lần; S tăng …………lần.
12/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi, h tăng gấp rưỡi thì S tăng ….. lần; S tăng …..% .
13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h ko đổi thì S tăng ……….% .
14/ Bán 1000 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có ………. tấn.
15/ Bán 525 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có ………. tấn.
16/ Bán lãi 25 % giá bán . Hỏi lãi ………….% giá vốn ( mua ) .
17/ Bán lãi 35 % giá mua . Hỏi lãi ……….. % giá bán .
18/ Bán lãi 60 % giá mua . Hỏi lãi ……….. % giá bán .
19/ Tăng số A 60 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi ………. % để được A .
20/ Giảm số M 37,5 % thì được N . Hỏi phải tăng N ………. % để được M .
21/ Giảm chiều dài 37,5 % thì phải tăng chiều rộng …………. % để diện tích ko đổi .
22/ Tăng chiều dài 25 % thì phải giảm chiều rộng ………… % để diện tích ko đổi .
22/ Tăng chiều dài 60 % thì phải giảm chiều rộng ………. % để diện tích ko đổi .
23/ Bỏ 50 000 đ. Bán được 62 500đ. Bán = ………. % vốn ; lãi = ………. % .
24/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 40 % của lớp. Tính số h/s nữ………..H/S ; nam ………..H/S.
25/ Trường có 1000 h/s. Số nữ chiếm 45,5 % Tính số h/s nữ……….H/S ; nam ………..H/S.
LỚP 5 - Vòng 16
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn )
1,58
0,3 : 0,4
2,63
75 % của 16
0,2 : 0,5
2 : 2,5
3,5
0,66
1,3
2,4
2,6
0,01
1,37
0,78
3,12
0,69
1,8
2,42
4
12,5 : 10
……….< …….< ……< ……< ………< ………..< ……….< ………< ………< ……….< ……….< ……< ……….< …….< ……< ………< ………< ……..< …….< ……… .
BÀI 2 : Chọn các giá trị bằng nhau :
7,86 x 10
5
10 % của 3
19,98 x 10
40 % của 12,5
200,9
1,368 : 0,01
20 % của 5,8
1999 x 0,001
9,74 : 0,1
1,16
199,9 x 0,01
8,324 : 0,01
20,09 x 10
83,24 : 0,1
0,3
199,8
9,74 x 10
7,86 : 0,1
1,368 x 100
20 % của 5,8 =……..; 40 % của 12,5 = …. ; 10 % của 3 =……; 7,86 : 0,1 = …….. ; 1,368 : 0,01 =…………….; 20,09 x 10 =……………….; 19,98 x 10 =…………..; 9,74 x 10 =…………….; 8,324 : 0,01 =………..…..…..; 199,9 x 0,01 =………….……...
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật (ô tô ):
1/ Lớp 5A có 24 h/s nam chiếm 60 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ………… h/s .
2/ Lớp 5A có 22 h/s nữ chiếm 55 % số h/s của lớp. Hỏi lớp có ………….. h/s .
3/ Lớp 5A có 40 h/s. ĐĐ Tốt 75 % , số h/s còn lại là khá. Hỏi lớp có ….. h/s T, …... h/s K.
4/ Trường có 1140 h/s Giỏi chiếm 95 % số h/s toàn trường. Hỏi trường có …………. h/s .
5/ Gửi 100 000 000đ. Lãi 15 %/ năm. Lãi sau 1 năm = …………………. đ .
6/ Gửi 150 000 000đ. Lãi 16 %/ năm. Lãi sau 1 năm = ………………… đ .
7/ Cạnh hình vuông tăng 10 % thì P tăng ………….. % ; S tăng ………… %.
8/ Cạnh hình vuông tăng 20 % thì P tăng …………. % ; S tăng ………… % .
9/ Cạnh hình vuông tăng 40 % thì P tăng ………….. % ; S tăng ………… %.
10/Cạnh hình vuông tăng 50 % thì P tăng ………….. % ; S tăng ………… %.
11/ Cạnh hình vuông tăng gấp đôi thì P tăng ………….. lần; S tăng …………lần.
12/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp đôi, h tăng gấp rưỡi thì S tăng ….. lần; S tăng …..% .
13/ Cạnh đáy hình tam giác tăng gấp rưỡi; h ko đổi thì S tăng ……….% .
14/ Bán 1000 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5 % số gạo trước khi bán . Có ………. tấn.
15/ Bán 525 kg gạo và số gạo đó bằng 10,5 % số gạo trước khi bán . Có ………. tấn.
16/ Bán lãi 25 % giá bán . Hỏi lãi ………….% giá vốn ( mua ) .
17/ Bán lãi 35 % giá mua . Hỏi lãi ……….. % giá bán .
18/ Bán lãi 60 % giá mua . Hỏi lãi ……….. % giá bán .
19/ Tăng số A 60 % thì được B . Hỏi phải giảm B đi ………. % để được A .
20/ Giảm số M 37,5 % thì được N . Hỏi phải tăng N ………. % để được M .
21/ Giảm chiều dài 37,5 % thì phải tăng chiều rộng …………. % để diện tích ko đổi .
22/ Tăng chiều dài 25 % thì phải giảm chiều rộng ………… % để diện tích ko đổi .
22/ Tăng chiều dài 60 % thì phải giảm chiều rộng ………. % để diện tích ko đổi .
23/ Bỏ 50 000 đ. Bán được 62 500đ. Bán = ………. % vốn ; lãi = ………. % .
24/ Lớp có 40 h/s . Nữ chiếm 40 % của lớp. Tính số h/s nữ………..H/S ; nam ………..H/S.
25/ Trường có 1000 h/s. Số nữ chiếm 45,5 % Tính số h/s nữ……….H/S ; nam ………..H/S.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Hải
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)