Violympic_Toán2_V10

Chia sẻ bởi Kiều Thanh Dần | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Violympic_Toán2_V10 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Lớp 2 – vòng 10
Bài thi số 1: Sắp xếp tăng dần

/

/

Bài thi số 2: Cóc vàng tài ba


Tổng của 23 với số lớn nhất có một chữ số là …
A. 24
B. 32
C. 33
D. 26




Trong phép tính 92 – 63 = 29; Số 63 được gọi là …
A. số hạng
B. hiệu
C. số trừ
D. số bị trừ




Trong phép tính 46 + 21 = 67; Số 67 được gọi là …
A. tổng
B. hiệu
C. số bị trừ
D. số hạng




Trong phép tính 15 + 20 = 35; Số 15 được gọi là …
A. hiệu
B. Tổng
C. số hạng
D. số trừ




Trong phép tính 82 – 58 = 24; Số 82 được gọi là …
A. tổng
B. số bị trừ
C. hiệu
D. số hạng




90 – 39 + 8 = …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 59
B. 69
C. 43
D. 61




Cho … + 9 = 71 - 15
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 67
B. 47
C. 37
D. 56




Cho 70kg – 52kg + 7kg = … kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 25
B. 15
C. 18
D. 11




Cho biết 5… > 58 Số thích hợp viết vào chỗ chấm là …
A. 9
B. 8
C. 7
D. 11




Cho 54 + 27 … 80 + 1
Dấu >; <; =; - thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. =
B. >
C. <
D. -




Cho 2dm 5cm + 34cm … 6dm
Dấu >; <; =; - thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. -
D. =




Trong các phép tính bên dưới, phép tính đúng là:
A. 32 + 23 = 55
B. 27 + 4 = 21
C. 60 – 6 = 66
D. 68 – 26 = 32




Trong các phép tính bên dưới, phép tính có hiệu lớn nhất là:
A. 90 – 15
B. 100 – 92
C. 86 – 68
D. 96 – 69




Trong các phép tính bên dưới, phép tính có hiệu nhỏ nhất là:
A. 87 – 35
B. 100 – 91
C. 100 – 29
D. 24 – 12




Trong các phép tính bên dưới, phép tính có tổng lớn nhất là:
A. 36 + 28
B. 72 + 9
C. 45 + 32
D. 60 + 18




Trong các phép tính bên dưới, phép tính có tổng nhỏ nhất là:
A. 17 + 37
B. 76 + 6
C. 26 + 29
D. 23 + 32




Trong các phép tính bên dưới, phép tính sai là:
A. 100kg – 50kg + 3kg = 80kg
B. 7kg + 9kg – 8kg = 8kg

C. 27 + 8 = 35
D. 90 – 36 = 54




Cho 18 + a = 62. Giá trị của a là:
A. 80
B. 44
C. 34
D. 54




Cho a + 15 = 20. Giá trị của a là:
A. 5
B. 15
C. 35
D. 25




Cho 45 – 17 > a + 27 > 26. Giá trị của a là:
A. 28
B. 0
C. 29
D. 1




Cho x + 56 = 65 và 97 = 100 – y. So sánh x và y ta có:
A. Không so sánh được
B. x > y
C. x < y
D. x = y




Tổng của 56 và 7 là :
A. 73
B. 49
C. 59
D. 63




Hiệu của 53 và 37 là :
A. 90
B. 36
C. 26
D. 16




55 + 1 < … < 99 - 41
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 59
B. 57
C. 58
D. 60




Đoạn thẳng AB dài 3dm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kiều Thanh Dần
Dung lượng: 78,26KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)