VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 VÒNG 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Chung |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: VIOLYMPIC TOÁN LỚP 5 VÒNG 7 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VIOLYMPIC – GIẢI TOÁN QUA MẠNG
Lớp 5 – vòng 8 – Năm học 2010 - 2011
Bài làm của học sinh ………………………Lớp 5…… – Trường Tiểu học …………
BÀI THI SỐ 1
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần thì lần lượt các ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
Lần 1: Xóa các ô theo thứ tự tăng dần
Xóa các ô theo thứ tự tăng dần
Lần 2: Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau
- Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau
Lần 3: Giải các bài toán và nhập kết quả
Bài 1: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 86 và nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 215 / 129
Bài 2: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 93 và nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 465 / 372
Bài 3: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 126 và nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ hai nhân với 2 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 252 / 378
Bài 4: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 32 và nếu đem số thứ nhất nhân với 1/5, số thứ hai nhân với 1/7 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 170 / 238
Bài 5: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 68 và nếu đem số thứ nhất nhân với 1/3, số thứ hai nhân với 1/7 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 24 / 56
Bài 6: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 195 và nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ hai nhân với 3 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 117 / 78
Bài 7: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 207 và nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 115 / 92
Bài 8: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 1989 và số bé bằng 4/5 số lớn.
Kết quả: số bé/số lớn: 884 / 1105
Bài 9: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2005 và số bé bằng 2/3 số lớn.
Kết quả: số bé/số lớn: 802 / 1203
Bài 10: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2008 và số bé bằng 3/5 số lớn.
Kết quả: số bé/số lớn: 753 / 1255
Bài 11: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2020 và số bé bằng 1/3 số lớn.
Kết quả: số bé/số lớn: 505 / 1515
Bài 12: Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng bằng 324 và số bé bằng 1/3 số lớn.
Kết quả: số bé/số lớn: 162 / 486
Bài 13: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 44 số tự nhiên khác và số bé bằng 4/5 số lớn.
Kết quả: Số bé: 180/ Số lớn: 225
Bài 14: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 74 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/4 số lớn.
Kết quả: Số bé: 225/ Số lớn: 300
Bài 15: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 95 số tự nhiên khác và số bé bằng 1/3 số lớn.
Kết quả: Số bé: 48/ Số lớn: 144
Bài 16: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 119 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/5 số lớn.
Kết quả: Số bé: 180/ Số lớn: 300
Bài 17: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 131 số tự nhiên khác và số bé bằng 2/5 số lớn.
Kết quả: Số bé: 88/ Số lớn: 220
Bài 18: Lớp 5A có tất cả 40 học sinh, biết số học sinh nữ bằng 2/3 số học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ, số học sinh nam của lớp 5A.
Kết quả: Số hs nữ: 16 Số hs
Lớp 5 – vòng 8 – Năm học 2010 - 2011
Bài làm của học sinh ………………………Lớp 5…… – Trường Tiểu học …………
BÀI THI SỐ 1
Bạn chọn liên tiếp các ô có giá trị tăng dần thì lần lượt các ô này sẽ bị xóa khỏi bảng. Nếu chọn sai quá 3 lần thì bài thi sẽ kết thúc.
Lần 1: Xóa các ô theo thứ tự tăng dần
Xóa các ô theo thứ tự tăng dần
Lần 2: Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau
- Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau
Lần 3: Giải các bài toán và nhập kết quả
Bài 1: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 86 và nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 215 / 129
Bài 2: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 93 và nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 465 / 372
Bài 3: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 126 và nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ hai nhân với 2 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 252 / 378
Bài 4: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 32 và nếu đem số thứ nhất nhân với 1/5, số thứ hai nhân với 1/7 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 170 / 238
Bài 5: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 68 và nếu đem số thứ nhất nhân với 1/3, số thứ hai nhân với 1/7 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 24 / 56
Bài 6: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 195 và nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ hai nhân với 3 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 117 / 78
Bài 7: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 207 và nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau.
Kết quả: số thứ nhất/số thứ hai: 115 / 92
Bài 8: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 1989 và số bé bằng 4/5 số lớn.
Kết quả: số bé/số lớn: 884 / 1105
Bài 9: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2005 và số bé bằng 2/3 số lớn.
Kết quả: số bé/số lớn: 802 / 1203
Bài 10: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2008 và số bé bằng 3/5 số lớn.
Kết quả: số bé/số lớn: 753 / 1255
Bài 11: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2020 và số bé bằng 1/3 số lớn.
Kết quả: số bé/số lớn: 505 / 1515
Bài 12: Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng bằng 324 và số bé bằng 1/3 số lớn.
Kết quả: số bé/số lớn: 162 / 486
Bài 13: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 44 số tự nhiên khác và số bé bằng 4/5 số lớn.
Kết quả: Số bé: 180/ Số lớn: 225
Bài 14: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 74 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/4 số lớn.
Kết quả: Số bé: 225/ Số lớn: 300
Bài 15: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 95 số tự nhiên khác và số bé bằng 1/3 số lớn.
Kết quả: Số bé: 48/ Số lớn: 144
Bài 16: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 119 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/5 số lớn.
Kết quả: Số bé: 180/ Số lớn: 300
Bài 17: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 131 số tự nhiên khác và số bé bằng 2/5 số lớn.
Kết quả: Số bé: 88/ Số lớn: 220
Bài 18: Lớp 5A có tất cả 40 học sinh, biết số học sinh nữ bằng 2/3 số học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ, số học sinh nam của lớp 5A.
Kết quả: Số hs nữ: 16 Số hs
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Chung
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)