Violympic Toán 8 vòng 8
Chia sẻ bởi Đoàn Thế Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Violympic Toán 8 vòng 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TOÁN 8 – VÒNG 8
BÀI THI SỐ 1: Điền vào chỗ trống.
Câu 1: Giá trị của thỏa mãn là
Câu 2: Có dấu hiệu nhận biết hình vuông
Câu 3: Có dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Câu 4: Hình thoi có chu vi là .Vậy độ dài cạnh của hình thoi là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân,ngăn cách bởi dấu ",")
Câu 5: Ước chung lớn nhất của 291 và 97 là
Câu 6: Cho 2 phân thức và . Với các giá trị của để và xác định thì Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 7: Giá trị lớn nhất của đạt tại
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức đạt tại
Câu 9: Tổng các nghiệm âm của biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 10: Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là và thì độ dài đường chéo là
Câu 11 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 12: Hình vuông có độ dài cạnh là .Chu vi của hình vuông là
Câu 13: Bội chung nhỏ nhất của 12 và 5 là
Câu 14: Hình thoi có chu vi là .Vậy độ dài cạnh của hình thoi là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân,ngăn cách bởi dấu ",")
Câu 15: Hình vuông có độ dài cạnh thì độ dài đường chéo của hình vuông đó là
Câu 16: Ước chung lớn nhất của 291 và 97 là
Câu 17: Giá trị thỏa mãn là
Câu 18: Tập giá trị nguyên của n để chia hết cho là (Nhập kết quả dưới dạng cá giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 19: Cho phân thức Tập giá trị của để phân thức không xác định là (Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của là
Câu 21: Cho 2 phân thức và . Với , so sánh và ta có ...
Câu 22: Cho phân thức Khi đó không xác định khi (Nhập các giá trị theo thứ tự từ nhỏ tới lớn ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 23: Cho phân thức Giá trị của để phân thức không xác định là (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức đạt tại
Câu 25: Cho 2 phân thức và . Với các giá trị của để và xác định thì
Câu 26: Giá trị của biểu thức tại là
BÀI THI SỐ 2: Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào có hơn bốn trục đối xứng
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 2: Số giá trị nguyên của x để phân thức nhận giá trị nguyên là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của là:
A. 2 B. 1 C. D. 3
Câu 4: Điều kiện của x để phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 5: Hình thoi là:
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.
C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 6: Hình vuông là:
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
B. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
Câu 7: Kết quả của phép chia cho là:
A. B. C. D.
Câu 8: Số giá trị nguyên của x để phân thức nhận giá trị nguyên là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 9: Giá trị lớn nhất của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho Khi đó giá trị của
A. 3 B. 2
BÀI THI SỐ 1: Điền vào chỗ trống.
Câu 1: Giá trị của thỏa mãn là
Câu 2: Có dấu hiệu nhận biết hình vuông
Câu 3: Có dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Câu 4: Hình thoi có chu vi là .Vậy độ dài cạnh của hình thoi là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân,ngăn cách bởi dấu ",")
Câu 5: Ước chung lớn nhất của 291 và 97 là
Câu 6: Cho 2 phân thức và . Với các giá trị của để và xác định thì Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 7: Giá trị lớn nhất của đạt tại
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức đạt tại
Câu 9: Tổng các nghiệm âm của biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 10: Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là và thì độ dài đường chéo là
Câu 11 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 12: Hình vuông có độ dài cạnh là .Chu vi của hình vuông là
Câu 13: Bội chung nhỏ nhất của 12 và 5 là
Câu 14: Hình thoi có chu vi là .Vậy độ dài cạnh của hình thoi là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân,ngăn cách bởi dấu ",")
Câu 15: Hình vuông có độ dài cạnh thì độ dài đường chéo của hình vuông đó là
Câu 16: Ước chung lớn nhất của 291 và 97 là
Câu 17: Giá trị thỏa mãn là
Câu 18: Tập giá trị nguyên của n để chia hết cho là (Nhập kết quả dưới dạng cá giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 19: Cho phân thức Tập giá trị của để phân thức không xác định là (Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của là
Câu 21: Cho 2 phân thức và . Với , so sánh và ta có ...
Câu 22: Cho phân thức Khi đó không xác định khi (Nhập các giá trị theo thứ tự từ nhỏ tới lớn ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 23: Cho phân thức Giá trị của để phân thức không xác định là (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức đạt tại
Câu 25: Cho 2 phân thức và . Với các giá trị của để và xác định thì
Câu 26: Giá trị của biểu thức tại là
BÀI THI SỐ 2: Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào có hơn bốn trục đối xứng
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 2: Số giá trị nguyên của x để phân thức nhận giá trị nguyên là:
A. 4 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của là:
A. 2 B. 1 C. D. 3
Câu 4: Điều kiện của x để phân thức xác định là:
A. B. C. D.
Câu 5: Hình thoi là:
A. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.
C. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 6: Hình vuông là:
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
B. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
Câu 7: Kết quả của phép chia cho là:
A. B. C. D.
Câu 8: Số giá trị nguyên của x để phân thức nhận giá trị nguyên là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 9: Giá trị lớn nhất của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho Khi đó giá trị của
A. 3 B. 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thế Hưng
Dung lượng: 243,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)