Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Võ Duy Hiếu | Ngày 12/10/2018 | 247

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 8
(Thời gian làm bài : 45 phút)
ĐỀ 1
Câu1) Rút gọn(2,5đ)
x (6x-5) + (x-8) (x+2) b) (4x+3)2 +(x-9)2 c) (x- 16)(x+16)
Câu 2) phân tích đa thức thành nhân tử (1.5đ)
18a2b3c – 12ab3c b)y3 –125 c)y2 – 4y - x2 +4
Câu 3. Tìm x, biết (2.5đ)
9x2 – 5 x =0 b) x2 (3x-1) = 9(3x-1) c) x2 – 9x + 14 = 0
Câu 4: Làm tính chia: (2,75đ):
20a2b2c3 : (-5ab2c) b) ( 14x2y3- 8xy2 + 3xy4z ) : 3xy
c). (2x3 +5x2 -22x +15 ) : (2x-3)
Câu 5. Tìm x biết (1đ)
x2 – x - 12 =0

ĐỀ 2
Câu1) Rút gọn(2,5đ)
a, x (5x-6) + (x-2) (x+7) b) (3x-5)2 + (x+11)2 c) (x - 17)(x+17)
Câu 2) phân tích đa thức thành nhân tử (1.5đ)
12a2b3c –16ab3c b) 125-x3 c) y2 + 6y - x2 +9
Câu 3. Tìm x, biết (2.25đ)
12x2 + 8x =0 b) x2 (2x + 7) = 16 (2x+7) c) x2 - 13x + 40 = 0
Câu 4: Làm tính chia: (2.75đ):
24a2b2c3 :(- 6ab2c2) b) ( 21x2y3- 15xy2 + 4xy4z ) : 3xy2
c). (2x3 -9x2 +16x -15 ) : (2x-5)
Câu 5. Tìm x biết (1đ)
x2 – 12x + 12 = 0


ĐỀ 03.
Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép nhân :
a. 4x(5x2 – 2x + 3)
b. (x – 2)(x2 – 3x + 5)
Câu 2. (2 điểm). Thực hiện phép chia :
a.(10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2
b.(x2 – 12xy + 36y2) : (x – 6y)
Câu 3. (3 điểm). Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a. x2 + 5x + 5xy + 25y
b. x2 – y2 + 14x + 49
c. x2 – 24x – 25
Câu 4. (2 điểm). Cho hai đa thức
A(x) = x3 – 4x2 + 3x + a và B(x) = x +3
a. Tìm số dư của phép chia A(x) cho B(x) và viết dưới dạng A(x) = B(x).Q(x) + R
b. Với giá trị nào của a thì A(x) chia hết cho B(x)
Câu 5. (1 điểm).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P(x) = – x2 + 13x + 2012
HẾT










* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Duy Hiếu
Dung lượng: 48,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)