Violympic toan 5 - vong 14
Chia sẻ bởi Lê Thị Lan Hương |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Violympic toan 5 - vong 14 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VIOLYMPIC - Vòng14 – lớp 5 (2011-2012)
BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau:
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 4: Cho 2 số có tổng bằng 361,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5, số thứ 2 nhân với 3 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 135,6
Câu 5: Cho 2 số có tổng bằng 214,5. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 3 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ hai. Trả lời: Vậy số thứ hai là 85,8
Câu 5: Cho 2 số có tổng bằng 202,5. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2,5 và số thứ 2 nhân với 2 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 90
Câu 4: Cho 2 số có tổng bằng 118,4. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 và số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 74
Câu 3: Hai số có tổng bằng 5,95. Biết 20% số thứ nhất bằng 50% số thứ 2. Vậy số thứ hai là 1,7
Câu 6:Hai số có tổng bằng 179,2. Biết 50 % số thứ nhất bằng số thứ 2.Vậy số thứ nhất là 102,4
Câu 2: Hai số có tổng bằng 218,4. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Vậy số thứ nhất là 93,6
Câu 1: Hai số có tổng bằng 108. Biết số thứ nhất bằng 20% số thứ 2. Vậy số thứ hai là 67,5
Câu 1: Hai số có hiệu bằng 46,8. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Vậy số bé là 140,4
Câu 5:Hai số có hiệu bằng 13,8. Biết 40% số thứ nhất bằng số thứ 2. Tìm số thứ hai. Trả lời: Vậy số thứ hai là 82,8
Câu 3: Hai số có hiệu bằng 62,4. Biết 20% số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số lớn là 218,4
Câu 4: Hai số có hiệu bằng 186,3. Biết 40% số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 310,5
Câu 3: Hai số có hiệu bằng 26,8. Biết 20% số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số bé là 40,2
Câu 3: Hai số có hiệu bằng 19,5. Biết 75% số thứ nhất bằng 60% số thứ 2. Vậy số lớn là 97,5
Câu 6:Cho 2 số có hiệu bằng 81,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất.Trả lời: Vậy số thứ nhất là 408
Câu 4: Cho 2 số có hiệu bằng 81,3. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 và số thứ 2 nhân với 2 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 325,2
Câu 5: Cho 2 số có hiệu bằng 84,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 141
Câu 4: Cho 2 số có hiệu bằng 27,8. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ 2 nhân với 4 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 111,2
Câu 2: Cho 2 số có thương bằng 0,5 và có hiệu bằng 135,7. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là 271,4
Câu 3: Cho 2 số có thương bằng 0,8 và có hiệu bằng 24,5. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là 3,98
Câu 2: Cho 2 số có thương bằng 0,6 và có hiệu bằng 86,8. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là 130,2
Câu 1
BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau:
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 4: Cho 2 số có tổng bằng 361,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5, số thứ 2 nhân với 3 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 135,6
Câu 5: Cho 2 số có tổng bằng 214,5. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 3 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ hai. Trả lời: Vậy số thứ hai là 85,8
Câu 5: Cho 2 số có tổng bằng 202,5. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2,5 và số thứ 2 nhân với 2 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 90
Câu 4: Cho 2 số có tổng bằng 118,4. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 và số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 74
Câu 3: Hai số có tổng bằng 5,95. Biết 20% số thứ nhất bằng 50% số thứ 2. Vậy số thứ hai là 1,7
Câu 6:Hai số có tổng bằng 179,2. Biết 50 % số thứ nhất bằng số thứ 2.Vậy số thứ nhất là 102,4
Câu 2: Hai số có tổng bằng 218,4. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Vậy số thứ nhất là 93,6
Câu 1: Hai số có tổng bằng 108. Biết số thứ nhất bằng 20% số thứ 2. Vậy số thứ hai là 67,5
Câu 1: Hai số có hiệu bằng 46,8. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Vậy số bé là 140,4
Câu 5:Hai số có hiệu bằng 13,8. Biết 40% số thứ nhất bằng số thứ 2. Tìm số thứ hai. Trả lời: Vậy số thứ hai là 82,8
Câu 3: Hai số có hiệu bằng 62,4. Biết 20% số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số lớn là 218,4
Câu 4: Hai số có hiệu bằng 186,3. Biết 40% số thứ nhất bằng 25% số thứ 2. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 310,5
Câu 3: Hai số có hiệu bằng 26,8. Biết 20% số thứ nhất bằng số thứ 2. Vậy số bé là 40,2
Câu 3: Hai số có hiệu bằng 19,5. Biết 75% số thứ nhất bằng 60% số thứ 2. Vậy số lớn là 97,5
Câu 6:Cho 2 số có hiệu bằng 81,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ 2 nhân với 2,5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất.Trả lời: Vậy số thứ nhất là 408
Câu 4: Cho 2 số có hiệu bằng 81,3. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 và số thứ 2 nhân với 2 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 325,2
Câu 5: Cho 2 số có hiệu bằng 84,6. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ 2 nhân với 5 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 141
Câu 4: Cho 2 số có hiệu bằng 27,8. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ 2 nhân với 4 thì được 2 tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Vậy số thứ nhất là 111,2
Câu 2: Cho 2 số có thương bằng 0,5 và có hiệu bằng 135,7. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là 271,4
Câu 3: Cho 2 số có thương bằng 0,8 và có hiệu bằng 24,5. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là 3,98
Câu 2: Cho 2 số có thương bằng 0,6 và có hiệu bằng 86,8. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là 130,2
Câu 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lan Hương
Dung lượng: 1,49MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)