Violympic Toán 4-Vòng 3 2013-2014

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Nhân | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Violympic Toán 4-Vòng 3 2013-2014 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Vượt chướng ngại vật:
Câu 1: Số bảy trăm mười bốn nghìn năm trăm sáu mươi hai được viết là……………………….
Câu 2: Diền số thích hợp vào chỗ (……….): 193607 = 190000 + 3000 + ……+ 7
Câu 3: Số gồm 7 chục nghìn; 9 đơn vị và 4 trăm được viết là: ………………………..
Câu 4: Cho ba chữ số 3; 1; 6. Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ các chữ số
trên ?
Câu 5: Số bốn trăm ba mươi chín nghìn hai trăm năm mươi tám được viết là: …………………
Câu 6: Khi viết các số tự nhiên liên tiếp từ 90 đến 108 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Câu 7: Khi viết tất cả các số tự nhiên chẵn có hai chữ số thì phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Câu 8: Tìm số bé nhất trong các số sau: 458629; 459102; 458016; 458035.
Câu 9:Tìm xbiết: x: 5 – 6543 = 2468
Câu 10: Từ các chữ số 0; 5; 6; 8 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 800.
Đề thi ViOlympic Toán lớp 4 năm học 2013 - 2014
Câu 11: Khi viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 25 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Câu 12:Tìm một số có 3 chữ số khác nhau, biết rằng tổng các chữ số của số đó bằng 3, chữ số hàng
trăm lớn hơn chữ số chục và chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
Câu 13: Có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số 1; 2 ; 3; 4; 5?
Câu 14: Có bao nhiêu số ythỏa mãn: 98 > y> 75 ?
Câu 15:Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị và nếu đổi chỗ hai
chữ số đó cho nhau thì được số mới hơn số ban đầu 18 đơn vị.
Câu 16:Tính giá trị biểu thức: 56987 - 1035 x nvới n= 3
Câu 17:Mỗi thùng dầu chứa số lít dầu như nhau. Nếu lấy 5 thùng và 15 lthì được 240l dầu. Hỏi nếu
lấy 9 thùng và 20l thì được bao nhiêu lít dầu ?
Câu 18:Tìm hiệu của số lẻ bé nhất có 3 chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có 2 chữ số.
BÀI THI SỐ 3: Đỉnh núi trí tuệ:
Câu 1: Số ba mươi triệu có số chữ số là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2: Cho biết số tám trăm linh năm có số chữ số là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Cho biết số sáu mươi nghìn có số chữ số là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Cho biết số bốn trăm ba mươi bảy nghìn có số chữ số là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 5: Số ba trăm chín mươi có số chữ số 0 là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 6: Số một triệu ba trăm chín mươi mốt nghìn chín trăm tám mươi tám được viết là:
A. 139 188 B. 1 319 908 C. 1 391 988 D. 13 191 988
Câu 7: Số sáu mươi nghìn có bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8: Số năm trăm triệu có số chữ số 0 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Số gồm 3 đơn vị; 6 nghìn; 5 chục; 7 triệu được viết là:
A. 7 600 503 B. 7 006 053 C. 7 600 053 D. 3 657 000
Câu 10: Số gồm 2 chục triệu; 4 triệu; 3 trăm nghìn; 6 chục nghìn; 7 nghìn và 2 đơn vị được viết là:
24 367 200 B. 24 367 002 C. 24 360 702 D. 24 367 020
Vượt chướng ngại vật































































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân
Dung lượng: 5,25MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)