Violympic Toán 4 Vòng 2 Bài 3 2014-2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Nhân |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Violympic Toán 4 Vòng 2 Bài 3 2014-2015 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Vòng 2 – Lop 4
Bài 3 (2014 -2015)
Câu 1:Nếu thì giá trị của biểu thức bằng
Câu 2:Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chu vi hình chữ nhật bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là
Câu 3:Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là
Câu 4:Giá trị của biểu thức với là
Câu 5:Số hai trăm chín mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi lăm được viết là
Câu 6:Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là
Câu 7:Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là
Câu 8:Tìm biết: Trả lời:
Câu 9:Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là .
Câu 10:Cho biết chữ số thuộc hàng trăm nghìn của số 218679 là chữ số nào? Trả lời:Chữ số thuộc hàng trăm nghìn của số 218679 là
Câu 1:Số bé nhất có ba chữ số là số nào?Trả lời:Số bé nhất có ba chữ số là .
Câu 2:Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là
Câu 4:Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?Trả lời:Số bé nhất có sáu chữ số là .
Câu 5:Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là
Câu 6:Số một trăm tám mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi lăm được viết là
Câu 7:Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là
Câu 8:Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào? Trả lời:Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là
Câu 9:Cho biết chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là chữ số nào? Trả lời:Chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là
Câu 10:Tìm biết: Trả lời
Câu 1:hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chu vi hình chữ nhật bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là
Câu 2:Một hình chữ nhật có diện tích bằng Biết hình chữ nhật có chiều rộng . Chu vi hình chữ nhật đó là .
Câu 3:Giá trị của biểu thức với là
Câu 4:Nếu thì giá trị của biểu thức bằng
Câu 5:Số tám trăm linh hai nghìn một trăm hai mươi ba được viết là
Câu 6:Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là
Câu 7:Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là
Câu 8:Cho biết chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là chữ số nào? Trả lời:Chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là
Câu 9:Cho biết chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là chữ số nào? Trả lời:Chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là
Câu 10:Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là
Bài 3 (2014 -2015)
Câu 1:Nếu thì giá trị của biểu thức bằng
Câu 2:Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chu vi hình chữ nhật bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là
Câu 3:Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là
Câu 4:Giá trị của biểu thức với là
Câu 5:Số hai trăm chín mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi lăm được viết là
Câu 6:Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là
Câu 7:Số bảy trăm sáu mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi tư được viết là
Câu 8:Tìm biết: Trả lời:
Câu 9:Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là .
Câu 10:Cho biết chữ số thuộc hàng trăm nghìn của số 218679 là chữ số nào? Trả lời:Chữ số thuộc hàng trăm nghìn của số 218679 là
Câu 1:Số bé nhất có ba chữ số là số nào?Trả lời:Số bé nhất có ba chữ số là .
Câu 2:Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là
Câu 4:Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?Trả lời:Số bé nhất có sáu chữ số là .
Câu 5:Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là
Câu 6:Số một trăm tám mươi mốt nghìn năm trăm bảy mươi lăm được viết là
Câu 7:Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là
Câu 8:Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào? Trả lời:Chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là
Câu 9:Cho biết chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là chữ số nào? Trả lời:Chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là
Câu 10:Tìm biết: Trả lời
Câu 1:hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chu vi hình chữ nhật bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là
Câu 2:Một hình chữ nhật có diện tích bằng Biết hình chữ nhật có chiều rộng . Chu vi hình chữ nhật đó là .
Câu 3:Giá trị của biểu thức với là
Câu 4:Nếu thì giá trị của biểu thức bằng
Câu 5:Số tám trăm linh hai nghìn một trăm hai mươi ba được viết là
Câu 6:Số năm trăm tám mươi ba nghìn không trăm hai mươi được viết là
Câu 7:Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là
Câu 8:Cho biết chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là chữ số nào? Trả lời:Chữ số thuộc hàng đơn vị của số 305128 là
Câu 9:Cho biết chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là chữ số nào? Trả lời:Chữ số thuộc hàng trăm của số 826134 là
Câu 10:Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân
Dung lượng: 108,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)