Violympic Toán 4 - Vòng 2 (14-15) - Có đáp án

Chia sẻ bởi Trương Anh Vũ | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Violympic Toán 4 - Vòng 2 (14-15) - Có đáp án thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

VIO TOÁN 4 – VÒNG 2 (NĂM HỌC 2014 – 2015)
MK: 09011979538
BÀI LÀM 1. TÌM CẶP BẰNG NHAU

/

..… và …. ; ..… và … ; ….. và …… ; .……và ….; ….. và …… ; .…và….. ; …….. và …….. ; …….. và …….. ; ……. và …….. ; ……. và ……….
/
..… và …. ; ..… và … ; ….. và …… ; .……và ….; ….. và …… ; .…và….. ; .…….. và …….. ; …….. và …….. ; ……. và …….. ; ……. và …….
/
..… và …. ; ..… và … ; ….. và …… ; .……và ….; ….. và …… ; .…và….. ; .…….. và …….. ; …….. và …….. ; ……. và …….. ; ……. và …….
BÀI LÀM 2. CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1. Số gồm năm mươi nghìn, ba chục, chín trăm và hai đơn vị được viết là:
50923 50932 50392 50329
Câu 2. Tìm x, biết: x – 1357 = 8246. Trả lời: x = ……
9603 9503 9530 9630
Câu 3. Tìm x, biết: x + 936 = 9875. Trả lời: x = …
8949 8939 8959 8929
Câu 4. Có 150 lít mật ong chia đều vào 6 thùng. Hỏi có 225 lít mật ong thì phải đựng trong bao nhiêu thùng như thế ?
11 thùng 9 thùng 13 thùng 7 thùng
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức 29105 x a – 15476 với a = 3. Giá trị của biểu thức 29105 x a – 15476 với a = 3 là:
71839 71889 71739 71789
Câu 6. Tìm x, biết: x x 2 = 43772. Trả lời: x = ….
21986 20786 20886 21886
Câu 7. Số 505328 được đọc là:
Năm trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi tám

Năm trăm linh năm nghìn ba trăm hai tám

Năm trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi tám

Năm trăm linh năm nghìn ba trăm hai tám


Câu 8. Số 236187 được đọc là:
Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy

Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy

Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy

Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy


Câu 9. Số 915321 được đọc là:
Chín trăm mười năm nghìn ba trăm hai mươi mốt

Chín trăm mười lăm nghìn ba trăm hai mươi mốt

Chín trăm mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi mốt

Chín trăm mươi năm nghìn ba trăm hai mươi mốt


Câu 10. Cho biết chữ số 1 ở số 203451 thuộc hàng nào. Trả lời: Chữ số 1 ở số 203451 thuộc:
Hàng chục Hàng đơn vị Hàng nghìn Hàng trăm
Câu 11. Tính giá trị của biểu thức: 13000 + 3000 : 2 Kết quả là:
13500 13150 14500 14150
Câu 12. Tính giá trị của biểu thức: 8000 – 2300 x 2 Kết quả là:
6300 3400 5700 3600
Câu 13. Số năm trăm linh hai nghìn bảy trăm mười bốn được viết là:
502740 520714 502714 520740
Câu 14. Cho biết chữ số 7 ở số 704198 thuộc hàng nào. Trả lời: Chữ số 7 ở số 704198 thuộc:
Hàng trăm Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn Hàng nghìn
Câu 15. Số ba trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm năm mươi tám được viết là:
327458 320458 307458 302458
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức: (27000 + 9000) : 6. Kết quả là:
8000 9000 7000 6000
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức: (21000 – 9000) x 8. Kết quả là:
144000 159000 96000 224000
Câu 18. Với n = 8 giá trị của biểu thức 30154 + 687 x n bằng:
34650 35650 34560 35560
Câu 19. Số sáu trăm mười chín nghìn một trăm linh năm được viết là:
619105 69150 619150 691105
Câu 20. Số 714025 được đọc là:
Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai lăm

Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi năm

Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi lăm

Bảy trăm mười bốn nghìn không trăm hai mươi nhăm


BÀI LÀM 3. HÃY ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ … NHÉ !
Câu 1: Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là 
Đáp án: 808 004
Câu 2: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm, 2 chục và 8 đơn vị được viết là 
Đáp án: 400 928
Câu 3: Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào? Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số là .
Đáp án: 999 999
Câu 4: Giá trị của biểu thức 5886 x n – 19845 với n = 7 là 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Anh Vũ
Dung lượng: 852,14KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)