Violympic Toán 4 - Vòng 1 (14-15) - Có đáp án
Chia sẻ bởi Trương Anh Vũ |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Violympic Toán 4 - Vòng 1 (14-15) - Có đáp án thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
VIO TOÁN 4 – VÒNG 1 – NĂM HỌC 2014 – 2015
BÀI LÀM 1. SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN
(Lưu ý: Nếu chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc)
/
(9 ; 20 ; 14 ; 8 ; 11 ; 16 ; 17 ; 6 ; 4 ; 15 ; 19 ; 18 ; 2 ; 12 ; 3 ; 7 ; 5 ; 13 ; 10 ; 1)
/
(8 ; 7 ; 16 ; 10 ; 2 ; 9 ; 18 ; 14 ; 11 ; 20 ; 12 ; 15 ; 13 ; 6 ; 4 ; 19 ; 5 ; 1 ; 17 ; 3)
/
BÀI LÀM 2 : HÃY ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ …. NHÉ !
Câu 1: 71000 - 35000 : 7 =
Đáp án: 66 000.
Câu 2: 12000 + 5000 – 8000 =
Đáp án: 9 000.
Câu 3: Số gồm bốn mươi tám nghìn, sáu trăm và hai đơn vị được viết là
Đáp án: 48 602.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 56m, biết chiều dài hình chữ nhật bằng 16m. Chiều rộng hình chữ nhật là m.
Nửa CV: 56 : 2 = 28m ; CR: 28 – 16 = 12 m.
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 – 356 x n với n = 2. Trả lời: Với n = 2 giá trị của biểu thức trên là .
Đáp án: 551.
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8. Trả lời: Với n = 8 giá trị của biểu thức 615 x n + 385 x n là .
Đáp án: 8000.
Câu 7: Cô giáo chia đều 96 quyển vở cho 8 bạn trong lớp. Hỏi 5 bạn được bao nhiêu quyển vở ? Trả lời: 5 bạn được quyển vở.
1 bạn được : 96 : 8 = 12 quyển ; 5 bạn được : 12 x 5 = 60 quyển vở.
Câu 8: Cho một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình vuông là cm2.
Nửa chu vi: 64 : 2 = 32cm ; Chiều rộng = Cạnh hình vuông: 32 – 24 = 8cm ;
Diện tích hình vuông: 8 x 8 = 64 cm2.
Câu 9: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng
𝟏
𝟐 số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán được lít dầu.
Ngày thứ nhất: 5678 : 2 = 2839 lít ; Cả hai ngày: 5678 + 2839 = 8517 lít
Câu 10: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là cm.
Cạnh hình vuông: 4cm (4 x 4 = 16) ; Chu vi: 4 x 4 = 16 cm.
Câu 11: 31467 – 13988 =
Đáp án: 17479
Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là cm.
Chiều rộng: 24 – 8 = 16cm ; Chu vi: (24 + 16) x 2 = 80 cm.
Câu 13: (18000 – 3000) x 5 =
Đáp án: 75000
Câu 14: Giá trị của biểu thức: 25378 + 14623 x 2 bằng
Đáp án: 54624
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức: 357 – (99 + x) với x = 25. Trả lời: Với x = 25 giá trị của biểu thức trên là .
Đáp án: 233
Câu 16: Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm. Trả lời: Diện tích hình vuông có chu vi 36cm là cm2.
Cạnh: 36 : 4 = 9cm ; Diện tích: 9 x 9 = 81 cm2.
Câu 17: Tính giá trị biểu thức 64 x n + 27 x n + 9 x n biết n = 7. Với n = 7 giá trị của biểu thức 64 x n + 27 x n + 9 x n là .
Đáp án: 700
Câu 18: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là cm.
Chiều dài: 41 + 5 = 46cm ; Chiều rộng: 41 – 5 = 36cm ;
Chu vi HCN: (46 + 36) x 2
BÀI LÀM 1. SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN
(Lưu ý: Nếu chọn sai quá 3 lần thì bài thi kết thúc)
/
(9 ; 20 ; 14 ; 8 ; 11 ; 16 ; 17 ; 6 ; 4 ; 15 ; 19 ; 18 ; 2 ; 12 ; 3 ; 7 ; 5 ; 13 ; 10 ; 1)
/
(8 ; 7 ; 16 ; 10 ; 2 ; 9 ; 18 ; 14 ; 11 ; 20 ; 12 ; 15 ; 13 ; 6 ; 4 ; 19 ; 5 ; 1 ; 17 ; 3)
/
BÀI LÀM 2 : HÃY ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ …. NHÉ !
Câu 1: 71000 - 35000 : 7 =
Đáp án: 66 000.
Câu 2: 12000 + 5000 – 8000 =
Đáp án: 9 000.
Câu 3: Số gồm bốn mươi tám nghìn, sáu trăm và hai đơn vị được viết là
Đáp án: 48 602.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 56m, biết chiều dài hình chữ nhật bằng 16m. Chiều rộng hình chữ nhật là m.
Nửa CV: 56 : 2 = 28m ; CR: 28 – 16 = 12 m.
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 – 356 x n với n = 2. Trả lời: Với n = 2 giá trị của biểu thức trên là .
Đáp án: 551.
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8. Trả lời: Với n = 8 giá trị của biểu thức 615 x n + 385 x n là .
Đáp án: 8000.
Câu 7: Cô giáo chia đều 96 quyển vở cho 8 bạn trong lớp. Hỏi 5 bạn được bao nhiêu quyển vở ? Trả lời: 5 bạn được quyển vở.
1 bạn được : 96 : 8 = 12 quyển ; 5 bạn được : 12 x 5 = 60 quyển vở.
Câu 8: Cho một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình vuông là cm2.
Nửa chu vi: 64 : 2 = 32cm ; Chiều rộng = Cạnh hình vuông: 32 – 24 = 8cm ;
Diện tích hình vuông: 8 x 8 = 64 cm2.
Câu 9: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng
𝟏
𝟐 số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán được lít dầu.
Ngày thứ nhất: 5678 : 2 = 2839 lít ; Cả hai ngày: 5678 + 2839 = 8517 lít
Câu 10: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là cm.
Cạnh hình vuông: 4cm (4 x 4 = 16) ; Chu vi: 4 x 4 = 16 cm.
Câu 11: 31467 – 13988 =
Đáp án: 17479
Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là cm.
Chiều rộng: 24 – 8 = 16cm ; Chu vi: (24 + 16) x 2 = 80 cm.
Câu 13: (18000 – 3000) x 5 =
Đáp án: 75000
Câu 14: Giá trị của biểu thức: 25378 + 14623 x 2 bằng
Đáp án: 54624
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức: 357 – (99 + x) với x = 25. Trả lời: Với x = 25 giá trị của biểu thức trên là .
Đáp án: 233
Câu 16: Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm. Trả lời: Diện tích hình vuông có chu vi 36cm là cm2.
Cạnh: 36 : 4 = 9cm ; Diện tích: 9 x 9 = 81 cm2.
Câu 17: Tính giá trị biểu thức 64 x n + 27 x n + 9 x n biết n = 7. Với n = 7 giá trị của biểu thức 64 x n + 27 x n + 9 x n là .
Đáp án: 700
Câu 18: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là cm.
Chiều dài: 41 + 5 = 46cm ; Chiều rộng: 41 – 5 = 36cm ;
Chu vi HCN: (46 + 36) x 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Anh Vũ
Dung lượng: 896,03KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)