VIOLYMPIC TOAN 4 RẤT HAY
Chia sẻ bởi TRẦN NGỌC MAI |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: VIOLYMPIC TOAN 4 RẤT HAY thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CÁC BÀI TOÁN DẠNG TRUNG BÌNH CỘNG
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của mỗi dãy số sau:
a) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 và 9
b) 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14 và 16
c) 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21 và 24
d) 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32 và 36
Bài 2: Tìm số trung bình cộng của mỗi dãy số sau:
a) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; …………… và 99
b) 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; ……………… và 64
c) 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; ……………… và 324
d) 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; …………… và 136
Bài 3: Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
Bài 4: Một đoàn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người?
Bài 5: Trung bình tuổi ba, mẹ, Lan và Hồng là 24 tuổi. Trung bình tuổi mẹ, Lan và Hồng là 18 tuổi. Mẹ kém ba 3 tuổi. Lan hơn Hồng 3 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 6: Trung bình tuổi ba, mẹ và Lan là 30 tuổi. Trung bình tuổi mẹ và Lan là 24 tuổi. Mẹ kém ba 3 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 7: Nga có 34 nhãn vở. Giang có ít hơn trung bình cộng của hai bạn là 5 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 8: Nga có 34 nhãn vở. Giang có nhiều hơn trung bình cộng của hai bạn là 5 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 9: Nga có 34 nhãn vở. Phúc có 32 nhãn vở. Giang có nhiều hơn trung bình cộng của ba bạn là 4 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 10: Nga có 34 nhãn vở. Phúc có 32 nhãn vở. Giang có ít hơn trung bình cộng của ba bạn là 4 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 11: Nga có 34 nhãn vở. Phúc có 32 nhãn vở. Huyền có 28 nhãn vở. Giang có nhiều hơn trung bình cộng của bốn bạn là 8 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 12: Nga có 34 nhãn vở. Phúc có 32 nhãn vở. Huyền có 28 nhãn vở. Giang có ít hơn trung bình cộng của bốn bạn là 7 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 13: Trung bình cộng của hai số là 15. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng hai số là 24. Tìm hai số đó.
Bài 14: Trung bình cộng của 3 số là 18. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng ba số là 22. Nếu gấp số thứ hai lên 2 lần thì trung bình cộng hai số là 24. Tìm ba số đó.
Bài 13: Tìm hai số biết trung bình cộng của hai số là 136. Nếu xóa chữ số 2 bên trái của số thứ nhất thì được số thứ hai.
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU HAI SỐ ĐÓ
Bài 1: Hai tấm vải dài 124m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 18m.
Bài 2: Hai rổ có 244 quả cam. Tìm số cam mỗi rổ. Biết rằng rổ thứ nhất nhiều hơn rổ thứ hai 18 quả cam.
Bài 3: Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 4: Tổng của hai số là 742. Tìm hai số đó. Biết rằng nếu thêm vào số thứ nhất 142 đơn vị và bớt số thứ nhất đi 78 đơn vị thì hai số bằng nhau.
Bài 5: Mẹ mang ra chợ bán 412 quả vừa cam vừa táo. Tìm số quả mỗi loại biết rằng nếu thêm vào số cam 126 quả và bớt số táo đi 60 quả thì số quả cam bằng số quả táo.
Bài 6: Hình chữ nhật có chu vi 216m. Nếu giảm chiều rộng 5m và giảm chiều dài 21m thì được hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 7: Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 115m. Nếu tăng chiều rộng thêm 13m và giảm chiều dài đi 26m thì mảnh đất trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ HAI SỐ ĐÓ
Bài 1:
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của mỗi dãy số sau:
a) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 và 9
b) 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14 và 16
c) 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21 và 24
d) 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32 và 36
Bài 2: Tìm số trung bình cộng của mỗi dãy số sau:
a) 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; …………… và 99
b) 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; ……………… và 64
c) 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; ……………… và 324
d) 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; …………… và 136
Bài 3: Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?
Bài 4: Một đoàn xe du lịch, 4 xe đi đầu chở tất cả 180 người, 5 xe đi sau chở tất cả 270 người. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu người?
Bài 5: Trung bình tuổi ba, mẹ, Lan và Hồng là 24 tuổi. Trung bình tuổi mẹ, Lan và Hồng là 18 tuổi. Mẹ kém ba 3 tuổi. Lan hơn Hồng 3 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 6: Trung bình tuổi ba, mẹ và Lan là 30 tuổi. Trung bình tuổi mẹ và Lan là 24 tuổi. Mẹ kém ba 3 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 7: Nga có 34 nhãn vở. Giang có ít hơn trung bình cộng của hai bạn là 5 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 8: Nga có 34 nhãn vở. Giang có nhiều hơn trung bình cộng của hai bạn là 5 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 9: Nga có 34 nhãn vở. Phúc có 32 nhãn vở. Giang có nhiều hơn trung bình cộng của ba bạn là 4 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 10: Nga có 34 nhãn vở. Phúc có 32 nhãn vở. Giang có ít hơn trung bình cộng của ba bạn là 4 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 11: Nga có 34 nhãn vở. Phúc có 32 nhãn vở. Huyền có 28 nhãn vở. Giang có nhiều hơn trung bình cộng của bốn bạn là 8 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 12: Nga có 34 nhãn vở. Phúc có 32 nhãn vở. Huyền có 28 nhãn vở. Giang có ít hơn trung bình cộng của bốn bạn là 7 nhãn vở. Tính số nhãn vở của Giang.
Bài 13: Trung bình cộng của hai số là 15. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng hai số là 24. Tìm hai số đó.
Bài 14: Trung bình cộng của 3 số là 18. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng ba số là 22. Nếu gấp số thứ hai lên 2 lần thì trung bình cộng hai số là 24. Tìm ba số đó.
Bài 13: Tìm hai số biết trung bình cộng của hai số là 136. Nếu xóa chữ số 2 bên trái của số thứ nhất thì được số thứ hai.
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU HAI SỐ ĐÓ
Bài 1: Hai tấm vải dài 124m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Biết rằng tấm vải thứ nhất dài hơn tấm vải thứ hai 18m.
Bài 2: Hai rổ có 244 quả cam. Tìm số cam mỗi rổ. Biết rằng rổ thứ nhất nhiều hơn rổ thứ hai 18 quả cam.
Bài 3: Tổng hai số bằng 1048. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai 360 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 4: Tổng của hai số là 742. Tìm hai số đó. Biết rằng nếu thêm vào số thứ nhất 142 đơn vị và bớt số thứ nhất đi 78 đơn vị thì hai số bằng nhau.
Bài 5: Mẹ mang ra chợ bán 412 quả vừa cam vừa táo. Tìm số quả mỗi loại biết rằng nếu thêm vào số cam 126 quả và bớt số táo đi 60 quả thì số quả cam bằng số quả táo.
Bài 6: Hình chữ nhật có chu vi 216m. Nếu giảm chiều rộng 5m và giảm chiều dài 21m thì được hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 7: Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 115m. Nếu tăng chiều rộng thêm 13m và giảm chiều dài đi 26m thì mảnh đất trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ HAI SỐ ĐÓ
Bài 1:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: TRẦN NGỌC MAI
Dung lượng: 204,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)