Violympic lop4 2011-2012(19 vong)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: violympic lop4 2011-2012(19 vong) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Violympic lớp 4 – Năm học : 2011 - 2012
Vòng 1
BÀI THI SỐ 1: Xóa các ô trong bảng theo thứ tự tăng dần
57371
794
19791
6791
787
754
5756
19792
892
7787
5713
56371
637
8791
5718
19793
5786
8792
786
58741
BÀI THI SỐ 2
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 25 378 + 14 623 x 2 = ................................
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n =
Trả lời:...............................
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức : 357 – (99 + x) biết x = 25 Trả lời:...............................
Câu 4: Giá trị của biểu thức 456 x m với m = 5
Trả lời:...............................
Câu 5: Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm. Trả lời:...............................
Câu 6:Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó..
Trả lời:...............................
Câu 7: Giá trị của y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650
Trả lời:...............................
Câu 8: Tính giá trị biểu thức 65 x n + 34 x n + n biết n = 8. Trả lời:...............................
Câu 9: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 30cm. Trả lời:...............................
Câu 10: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.
Trả lời:...............................
Câu 11: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 +234 = ...........................................
Câu 12: Cô giáo chia đều 96 quyển vở cho8 bạn trong lớp. Như vậy 4 bạn được bao nhiêu quyển vở?
Trả lời:...............................
Câu 13: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5 m và tăng chiều rộng 5 m thì được một hình vuông có chu vi bằng 164 m .tính chu vi hình chữ nhật?
Trả lời:...............................
BÀI THI SỐ 3: Thỏ tìm cà rốt
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 45 m, chu vi hình chữ nhật bằng 108 m. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ?
Trả lời:...............................
Câu 2: Giá trị của biểu thức 135 : a + 1234 = 1243 Khi a = ?
Trả lời:...............................
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức : 45 x n + 54 x n + n với n = 10
Trả lời:...............................
Câu 4: Cho biểu thức M = 2004 : m x 5 (m là số tự nhiên khác 0 ; 2004 chia hết cho m) Tìm m để biểu thức M có giá trị lớn nhất?
Trả lời:...............................
Câu 5: Có 3 cây bưởi, cây thứ nhất có 9 quả, cây thứ hai có nhiều hơn cây thứ nhất 14 quả, cây thứ ba có nhiều hơn cây thứ hai 13 quả. Hỏi số quả bưởi ở cây thứ ba nhiều gấp mấy lần số quả bưởi ở cây thứ nhất?
Trả lời:...............................
Câu 6: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất sau khi lấy ra 12 l thì số đầu còn lại bằng thùng thứ hai. Thùng thứ hai lấy ra 5 l thì còn lại trong thùng 49 l. Tính số dầu ở cả hai thùng?
Trả lời:...............................
Câu 7: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số lẻ?
Trả lời:...............................
Câu 8: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số chẵn?
Trả lời:...............................
Câu 9: Cho biểu thức P = (x - 342) : 6. Với giá trị nào của x thì biểu thức P có giá trị bằng 0?
Trả lời:...............................
Câu 10: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 234 đến 768 có tất cả bao nhiêu số lẻ?
Trả lời:...............................
Câu 11: Hình vuông có diện tích 49 cm 2 thì chu vi bằng bao nhiêu?
Trả lời:...............................
Câu 12: Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số có 4 chữ số thì số đó tăng bao nhiêu đơn vị?
Trả lời:...............................
Câu 13: Viết số gồm: 5 trăm nghìn, 7 chục và 6 đơn vị
Trả lời:...............................
Câu 14: Viết số gồm 6 chục nghìn, 3 đơn vị và 5 trăm
Trả lời:...............................
Câu 15: Cho M = 54 : m + 64 ; M = 70 khi m = ?
Trả lời:...............................
Vòng 2
Bài thi số 1:
Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau
58704
4000-518
3456
2000+555
2456
3482
3492
3460
2538
3000 - 432
873 x 4
5000 – 1540
1228 x 2
61000 + 1818
Vòng 1
BÀI THI SỐ 1: Xóa các ô trong bảng theo thứ tự tăng dần
57371
794
19791
6791
787
754
5756
19792
892
7787
5713
56371
637
8791
5718
19793
5786
8792
786
58741
BÀI THI SỐ 2
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 25 378 + 14 623 x 2 = ................................
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n =
Trả lời:...............................
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức : 357 – (99 + x) biết x = 25 Trả lời:...............................
Câu 4: Giá trị của biểu thức 456 x m với m = 5
Trả lời:...............................
Câu 5: Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm. Trả lời:...............................
Câu 6:Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó..
Trả lời:...............................
Câu 7: Giá trị của y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650
Trả lời:...............................
Câu 8: Tính giá trị biểu thức 65 x n + 34 x n + n biết n = 8. Trả lời:...............................
Câu 9: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 30cm. Trả lời:...............................
Câu 10: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.
Trả lời:...............................
Câu 11: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 +234 = ...........................................
Câu 12: Cô giáo chia đều 96 quyển vở cho8 bạn trong lớp. Như vậy 4 bạn được bao nhiêu quyển vở?
Trả lời:...............................
Câu 13: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5 m và tăng chiều rộng 5 m thì được một hình vuông có chu vi bằng 164 m .tính chu vi hình chữ nhật?
Trả lời:...............................
BÀI THI SỐ 3: Thỏ tìm cà rốt
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 45 m, chu vi hình chữ nhật bằng 108 m. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ?
Trả lời:...............................
Câu 2: Giá trị của biểu thức 135 : a + 1234 = 1243 Khi a = ?
Trả lời:...............................
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức : 45 x n + 54 x n + n với n = 10
Trả lời:...............................
Câu 4: Cho biểu thức M = 2004 : m x 5 (m là số tự nhiên khác 0 ; 2004 chia hết cho m) Tìm m để biểu thức M có giá trị lớn nhất?
Trả lời:...............................
Câu 5: Có 3 cây bưởi, cây thứ nhất có 9 quả, cây thứ hai có nhiều hơn cây thứ nhất 14 quả, cây thứ ba có nhiều hơn cây thứ hai 13 quả. Hỏi số quả bưởi ở cây thứ ba nhiều gấp mấy lần số quả bưởi ở cây thứ nhất?
Trả lời:...............................
Câu 6: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất sau khi lấy ra 12 l thì số đầu còn lại bằng thùng thứ hai. Thùng thứ hai lấy ra 5 l thì còn lại trong thùng 49 l. Tính số dầu ở cả hai thùng?
Trả lời:...............................
Câu 7: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số lẻ?
Trả lời:...............................
Câu 8: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số chẵn?
Trả lời:...............................
Câu 9: Cho biểu thức P = (x - 342) : 6. Với giá trị nào của x thì biểu thức P có giá trị bằng 0?
Trả lời:...............................
Câu 10: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 234 đến 768 có tất cả bao nhiêu số lẻ?
Trả lời:...............................
Câu 11: Hình vuông có diện tích 49 cm 2 thì chu vi bằng bao nhiêu?
Trả lời:...............................
Câu 12: Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số có 4 chữ số thì số đó tăng bao nhiêu đơn vị?
Trả lời:...............................
Câu 13: Viết số gồm: 5 trăm nghìn, 7 chục và 6 đơn vị
Trả lời:...............................
Câu 14: Viết số gồm 6 chục nghìn, 3 đơn vị và 5 trăm
Trả lời:...............................
Câu 15: Cho M = 54 : m + 64 ; M = 70 khi m = ?
Trả lời:...............................
Vòng 2
Bài thi số 1:
Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau
58704
4000-518
3456
2000+555
2456
3482
3492
3460
2538
3000 - 432
873 x 4
5000 – 1540
1228 x 2
61000 + 1818
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 1,32MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)