Violympic lớp 5 vòng 6-7
Chia sẻ bởi Bùi Thị Phương |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Violympic lớp 5 vòng 6-7 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
VIOLYMPIC LỚP 5 VÒNG 6, 7
VÒNG 6
Bài 1: Xóa các ô theo thứ tự tăng dần:
Bài 2: Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau:
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
1) Tìm hai số chẵn biết tổng của chúng bằng 340 và biết giữa hai số đó còn một số chẵn khác.
2) Tìm một PS biết thêm 19 đơn vị vào TS ta được PS mới có giá trị bằng 1 và tổng của TS và MS bằng 121.
3) Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có tất cả 119 số tự nhiên khácvà số bé bằng 3/5 số lớn.
4) Tìm 2 số tự nhiên biết giữa chúng có tất cả 74 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/4 số lớn.
5) Tìm số 8a3b biết số đó chia hết cho 2 và 5 còn chia cho 9 dư 8.
6) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 207 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4 còn đem số thứ hai nhân với 5 thì được hai tích bằng nhau.
7) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 1000 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5 còn đem số thứ hai nhân với 3 thì được hai tích bằng nhau.
8) Trong phép chia hai số tự nhiên có thương bằng 4 và số dư bằng 5, tổng của số chia số bị chia và số dư bằng 410, tìm số bị chi và số chia.
VÒNG 7
BÀI 1: Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau:
Bài 2: Điền vào chổ chấm:
1) 89,28 x 73 - 89,28 x 63 = ...
2) 1,386 x 194 - 1,386 x 94=...
3) 25,86 x 17 - 25,86 x 7 =...
4) 0,028 x 186 - 0,028 x 86 =...
5) 65,08 x 93,26 - 56,08 x 83,26=...
6) 0,924 x 142,9 - 0,924 x 42,9 =...
7) 29,34 x 87,56 - 29,34 x 77,56 =...
8) 12,84 x 1,8 - 12,84 x 1,7=...
9) 815,5 x 0,08 + 815,55 x 0,02=...
10) 1,01 x 68 - 68 = ...
VÒNG 6
Bài 1: Xóa các ô theo thứ tự tăng dần:
Bài 2: Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau:
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
1) Tìm hai số chẵn biết tổng của chúng bằng 340 và biết giữa hai số đó còn một số chẵn khác.
2) Tìm một PS biết thêm 19 đơn vị vào TS ta được PS mới có giá trị bằng 1 và tổng của TS và MS bằng 121.
3) Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có tất cả 119 số tự nhiên khácvà số bé bằng 3/5 số lớn.
4) Tìm 2 số tự nhiên biết giữa chúng có tất cả 74 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/4 số lớn.
5) Tìm số 8a3b biết số đó chia hết cho 2 và 5 còn chia cho 9 dư 8.
6) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 207 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4 còn đem số thứ hai nhân với 5 thì được hai tích bằng nhau.
7) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 1000 và biết nếu đem số thứ nhất nhân với 5 còn đem số thứ hai nhân với 3 thì được hai tích bằng nhau.
8) Trong phép chia hai số tự nhiên có thương bằng 4 và số dư bằng 5, tổng của số chia số bị chia và số dư bằng 410, tìm số bị chi và số chia.
VÒNG 7
BÀI 1: Chọn 2 ô có giá trị bằng nhau:
Bài 2: Điền vào chổ chấm:
1) 89,28 x 73 - 89,28 x 63 = ...
2) 1,386 x 194 - 1,386 x 94=...
3) 25,86 x 17 - 25,86 x 7 =...
4) 0,028 x 186 - 0,028 x 86 =...
5) 65,08 x 93,26 - 56,08 x 83,26=...
6) 0,924 x 142,9 - 0,924 x 42,9 =...
7) 29,34 x 87,56 - 29,34 x 77,56 =...
8) 12,84 x 1,8 - 12,84 x 1,7=...
9) 815,5 x 0,08 + 815,55 x 0,02=...
10) 1,01 x 68 - 68 = ...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Phương
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)