VIOLYMPIC LỚP 4 - VÒNG 4 (16-17)

Chia sẻ bởi Mai Huy Tan | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: VIOLYMPIC LỚP 4 - VÒNG 4 (16-17) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 – VÒNG 4
Họvàtên: ………………………………………………………………………..
BÀI 1: TĂNG DẦN
/
BÀI 2: CÓC VÀNG TÀI BA
1./
2./
3./

4./
5.//
6./
654 456 450 546
7./
120 78 87 90
8./
48 90 36 72
9./
6 000 6 000 000 60 000 600 000
10./
11./
12./
13./
14./
15./
4 5 6 0
16./
17./
18./
19./
20./
543. 534 345 453
21./
2017 2016 2015 2014
BÀI 3:
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và một hình vuông có cạnh 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? Trả lời: Diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông  /
Câu 2: Tính: 37512 : 4 + 30472 = 
Câu 3: Có bao nhiêu số thỏa mãn: lớp đơn vị gồm các chữ số 1, lớp nghìn gồm 3 chữ số lẻ khác nhau và nhỏ hơn 7. Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài
Câu 4: Một quãng đường AB dài 2016 km. Ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km … đến B có cột mốc ghi số 2016km. Hỏi cột mốc chính giữa quãng đường AB ghi số nào? Trả lời: Cột mốc chính giữa quãng đường AB ghi số 
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:  2 phút 13 giây + 3 phút 27 giây =  giây.
Câu 6: Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số chẵn bắt đầu từ 2 như sau: 2, 4, 6, 8,... Cô phải đánh 2016 chữ số. Tìm chữ số cuối cùng cô đã đánh. Trả lời: Chữ số cuối cùng cô đã đánh là 
Câu 7: Biết số bi của Nam và Hải là 53, số bi của Hải và Minh là 49, số bi của Nam và Minh là 48. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?  Trả lời: Trung bình mỗi bạn có  viên bi.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 8: So sánh: 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng  6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng.
Câu 9: So sánh: / phút  13 giây.
Câu 10: So sánh: 2 giờ  100 phút.
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Một quyển sách có 2016 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách đó. Trả lời: Cần dùng  chữ số để đánh số trang của quyển sách đó.
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 phút 17 giây =  giây.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 858372<85372.
Câu 4: Một đội xe chở hàng có 5 xe. Hai xe đầu, mỗi xe chở được 3 tấn 27 yến hàng và ba xe sau, mỗi xe chở được 3720kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kilogam hàng?  Trả lời: Trung bình mỗi xe chở được  kilogam hàng.
Câu 5: Trung bình cộng của ba số là 9483. Biết số thứ nhất là 5783 và số thứ hai bé hơn số thứ nhất 372 đơn vị. Tìm số thứ ba.  Trả lời: Số thứ ba là .
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 6: So sánh: 1kg 10g  1kg 10dag.
Câu 7: So sánh: 2 tạ 50kg  20 tạ 5 yến.
Câu 8: So sánh: 9370kg  9 tấn 37 yến.
Câu 9: Tổ một làm ít hơn tổ hai là 1200 sản phẩm. Hỏi cả hai tổ làm được bao nhiêu sản phẩm, biết rằng tổ một làm được 8756 sản phẩm. Trả lời: Cả hai tổ làm được  sản phẩm
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2 giờ 15 phút = phút.
Câu 2: Tính số trang của một cuốn sách biết để đánh số trang của cuốn sách đó người ta phải dùng 2016 chữ số? Trả lời: Cuốn sách đó có  trang.
Câu 3: Tìm số lớn nhất, biết rằng kể từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Huy Tan
Dung lượng: 227,49KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)