VIOLYMPIC - LỚP 4 ( VONG 12)

Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thái | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: VIOLYMPIC - LỚP 4 ( VONG 12) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Lớp 4 – Vòng 2 –
________________________________________________________________________
BÀI THI SỐ 1
BÀI 1: Chọn các giá trị bằng nhau:
Dạng 1

Dạng 2


BÀI THI SỐ 2
BÀI 1: Vượt chướng ngại vật:


Đáp số: 38885

Đáp số: 28

Đáp số: 6055


Đáp số: 600974

Đáp số: 806806

Đáp số: 6

Đáp số: 6

Đáp số: 60502

Đáp số: 970600

Đáp số: 3128

Đáp số: 224

Đáp số: 6

Đáp số: 4


Đáp số: 180

Đáp số: 695

Đáp số: 31

Đáp số: 25

Đáp số: 100

Đáp số: 2000

Đáp số: 200

Đáp số: 99999
10001

Đáp số: 311


Đáp số: 99899

Đáp số: 10234

Đáp số: 135

Đáp số: 9999


Đáp số: 18

Đáp số: 150

Đáp số: 143682

Đáp số: 400

Đáp số: 6
Sai 4

Đáp số: 50820

Đáp số: 45

Đáp số: 46902

Đáp số: 395

Đáp số: 135

Đáp số: 1219

Đáp số: 21
BÀI THI SỐ 3
BÀI 3: Chọn đáp án đúng:

Câu 1: Diện tích hình vuông có chu vi 20cm là:
20cm 25cm  đ 
Câu 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là:
45248 45058 45258 42358
Câu 3: Cách đọc đúng số 245 000 000 là:
Hai trăm bốn mươi lăm triệu. Hai trăm bốn mươi lăm ngàn.
Hai mươi bốn triệu năm trăm bốn mươi lăm triệu. Hai tỉ bốn mươi lăm triệu.
Câu 4: 5 tạ + 23 yến = … kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: 730 270 523 27
Câu 5: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày?     đ
Câu 6: Nhóm học tập của Mai gồm 4 bạn, chiều cao của các bạn trong nhóm lần lượt là: - Hải cao 1m 45cm - Mai cao 1m35cm - Hùng cao 1m4dm 3cm - Hoa cao 1m 4dm Xếp các bạn trong nhóm theo thứ tự từ cao đến thấp là:
Hải ; Mai ; Hùng ; Hoa Mai; Hoa ; Hùng ; Hải
Hoa; Hùng ; Mai ; Hải Hải ; Hùng ; Hoa ; Mai
Câu 7: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Diện tích tam giác ABC là:
    đ
Câu 8: Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là:
54678 64578 45678 56789
Câu 9: Hình dưới có tất cả:




5 hình chữ nhật 7 hình chữ nhật
9 hình chữ nhật 11 hình chữ nhật

Câu 10: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
89124; 89256; 89194; 98295 89194; 89124; 89295; 89259
89295; 89259; 89124; 89194 89124; 89194; 89259; 89295
Câu 3: Chữ số 4 trong số 645782 thuộc: Hàng trăm Hàng nghìn
Hàng chục nghìn Hàng trăm nghìn
Câu 4: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng …..; lớp …..
Trăm nghìn, nghìn Nghìn, nghìn Chục nghìn, đơn vị Nghìn, đơn vị
Câu 6: Số 200345 được đọc là:
Hai chục nghìn ba trăm bốn lăm Hai trăm nghìn ba trăm bốn mươi lăm
Hai mươi vạn ba trăm bốn mươi lăm Hai trăm nghìn ba trăm bốn lăm
Câu 8: Cách đọc đúng số 700 007 190 là:
A.Bảy trăm triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm chín mươi.
B.Bảy trăm triệu không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi
C. Bảy tỉ không trăm lẻ bảy nghìn một trăm chín mươi
D. Cả A và B đều đúng
Câu 9: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: 300007 30007 3007 30070
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Số 806408 được viết thành tổng là:
800000 + 60000 + 400 + 8 80000 + 6000 + 40 + 8
800000 + 60000 + 4000 + 8 800000 + 6000 + 400 + 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thái
Dung lượng: 1,08MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)