VIOLYMPIC LỚP 4 TOÀN TẬP

Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: VIOLYMPIC LỚP 4 TOÀN TẬP thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

///////////
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:
0; 1; 2
4; 5; 6
7; 9; 8
5 ; 7; 9
Câu 2:
Chữ số 4 trong số 645782 thuộc:
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
Hàngtrăm nghìn
Câu 3:
Số 30 845 được viết bằng chữ là:
Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm
Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Câu 4:
Trong số 678 387,chữ số 6 ở hàng…..; lớp…..
Trăm nghìn, nghìn
Nghìn, nghìn
Chục nghìn, đơn vị
Nghìn, đơn vị
Câu 5:
Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từlớn đến bé là:
863; 836; 683; 638
836; 863; 683; 638
863; 836; 638; 683
863; 683; 836; 638
Câu 6:
Số 200345 được đọc là:
Hai chục nghìn ba trăm bốn lăm
Hai trăm nghìn ba trăm bốn mươi lăm
Hai mươi vạn ba trăm bốn mươi lăm
Hai trăm nghìn ba trăm bốn lăm
Câu 7:
Các số 683; 836; 863; 638 được viết theo thứ tự từbé đến lớn là:
638; 836; 683; 863
638; 683; 863; 836
638; 683; 836; 863
683; 638; 836; 863
Câu 8:
6 thùng như nhau đựng 90 lít mật ong. Số mật ong có trong 5 thùng như thế là:
75 lít
60 lít
45 lít
15 lít
Câu 9:
Hình dưới có tất cả:

5 hình chữ nhật
7 hình chữ nhật
9 hình chữ nhật
11 hình chữ nhật
Câu 10:
Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
89124;89256; 89194;98295
89194;89124;89295; 89259
89295; 89259;89124;89194
89124;89194;89259; 89295
/////
//
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số gồm 8 trăm triệu, 6 triệu, 300 nghìn, 4 trăm được viết là
Câu 2:
8 phút 15 giây = giây
Câu 3:
Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị được viết là:
Câu 4:
Chu vi một hình vuông bằng 16cm, diện tích hình vuông đó là
Câu 5:
Nhóm của Hưng có 4 bạn cùng chạy trên một đoạn đường.Hưng chạy hết phút, Dũng chạy hết phút, Minh chạy hết phút, Hoàng chạy hết phút. Hỏi trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó hết bao nhiêu giây?
Trả lời:
Thời gian trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó là giây.
Câu 6:
Trung bình cộng tuổi bố, tuổi mẹ và tuổi Mai là 26, biết Mai 7 tuổi, tuổi mẹ gấp5 lần tuổi Mai. Tính tuổi bố.
Trả lời:
Tuổi bố là tuổi.
Câu 7:
Một ô tô đi trong ba giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km, hai giờ tiếp theo ô tô chạy mỗigiờ 40km. Như vậy trung bình mỗi giờ ô tô chạy được km.
Câu 8:
Người ta dùng 228 chữ số để đánh số trang của một cuốn sách. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
Trả lời:
Cuốn sách đó dày trang.
Câu 9:
Cho 2 chữ số 3; 4. Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho. Tổng của các số vừa lập được là
Câu 10:
Tìm một số biết số đó lớn hơn 700 và tổng các chữ số của số đó bằng 8, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục.
Trả lời:
Số cần tìm là
/
//
//
/
BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi mẹ cộng tuổi con bằng 46 tuổi. Tuổi của mỗi người hiện nay là:
Mẹ 32 tuổi, con 14 tuổi
Mẹ 36 tuổi, con 10 tuổi
Mẹ 39 tuổi, con 7 tuổi
Mẹ 37 tuổi, con 9 tuổi
Câu 2:
Chọn cách tính nhanh nhất để điền vào chỗ chấm:
78 + 65 + 135 + 22 = ………………..
(78 + 22) + (65 + 135) = 100 + 200 = 300
(78 + 65) + (22 + 135) = 143 + 153 = 300
(78 + 135) + (22 + 65) = 213 + 87 = 300
(22 + 65) +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 17,68MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)