Violympic lớp 2 vòng 4
Chia sẻ bởi Cao Thị Nguyệt |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: violympic lớp 2 vòng 4 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
VÒNG4 - LỚP 2 NĂM 2014 -2015
BÀI 1: TĂNG DẦN
BÀI 2:
Bài thi số 2 : Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)00:19:54
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 2:
Biết hai số hạng là và . Tổng của hai số hạng đó là
Câu 3:
Biết số trừ là và số bị trừ là . Hiệu của hai số đó là
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 5:
Thực hiện dãy tính
Câu 6:
Thực hiện dãy tính
Câu 7:
Tuyến có chiếc nhãn vở, Thảo có nhiều hơn Tuyến chiếc. Như vậy số nhãn vở của Thảo có là chiếc nhãn vở.
Câu 8:
Số lớn nhất có hai chữ số, hiệu của chúng là là số
Câu 9:
Một cửa hàng bán được quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng quả. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu quả trứng? Trả lời: Số quả trứng cửa hàng đó bán trong cả một ngày là quả.
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
BÀI 3: VƯỢT TRƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1: 67 + 29 - 14 = ……….
Câu 2: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con An là 54 tuổi, biết An 12 tuổi.
Tuổi của bố An hiện nay là ……….. tuổi
Câu 3: Trong hộp tất cả có 39 viên bi xanh và 36 viên bi đỏ.
Tổng số bi xanh và bi đỏ trong hộp là ………… viên.
Câu 4: Có hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 46 kg, bao thứ hai nặng 54 kg.
Cả hai bao nặng ………. Kg.
Câu 5: Trong vườn có 28 con gà trống và 17 con gà mái.
Trong vườn có tất cả ……… con gà.
Câu 6: Số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 10 là số ………..
Câu 7: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 13 là số ………..
Câu 8: Điền dấu (>; <; =+ vào chỗ trống cho phù hợp.
68 cm - 6 dm ………. 8 dm.
Câu 9: Thùng thứ nhất đựng 48 l dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất .
Vậy cả hai thùng đựng …..l dầu.
Câu 10: Dũng có 14 viên bi, nếu Dũng cho Hùng 3 viên bi thì Hùng được 18 viên bi.
Số bi Hùng có trước khi Dũng cho là …… viên bi.
BÀI 1: TĂNG DẦN
BÀI 2:
Bài thi số 2 : Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)00:19:54
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 2:
Biết hai số hạng là và . Tổng của hai số hạng đó là
Câu 3:
Biết số trừ là và số bị trừ là . Hiệu của hai số đó là
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 5:
Thực hiện dãy tính
Câu 6:
Thực hiện dãy tính
Câu 7:
Tuyến có chiếc nhãn vở, Thảo có nhiều hơn Tuyến chiếc. Như vậy số nhãn vở của Thảo có là chiếc nhãn vở.
Câu 8:
Số lớn nhất có hai chữ số, hiệu của chúng là là số
Câu 9:
Một cửa hàng bán được quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng quả. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu quả trứng? Trả lời: Số quả trứng cửa hàng đó bán trong cả một ngày là quả.
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
BÀI 3: VƯỢT TRƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1: 67 + 29 - 14 = ……….
Câu 2: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con An là 54 tuổi, biết An 12 tuổi.
Tuổi của bố An hiện nay là ……….. tuổi
Câu 3: Trong hộp tất cả có 39 viên bi xanh và 36 viên bi đỏ.
Tổng số bi xanh và bi đỏ trong hộp là ………… viên.
Câu 4: Có hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 46 kg, bao thứ hai nặng 54 kg.
Cả hai bao nặng ………. Kg.
Câu 5: Trong vườn có 28 con gà trống và 17 con gà mái.
Trong vườn có tất cả ……… con gà.
Câu 6: Số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 10 là số ………..
Câu 7: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 13 là số ………..
Câu 8: Điền dấu (>; <; =+ vào chỗ trống cho phù hợp.
68 cm - 6 dm ………. 8 dm.
Câu 9: Thùng thứ nhất đựng 48 l dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất .
Vậy cả hai thùng đựng …..l dầu.
Câu 10: Dũng có 14 viên bi, nếu Dũng cho Hùng 3 viên bi thì Hùng được 18 viên bi.
Số bi Hùng có trước khi Dũng cho là …… viên bi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thị Nguyệt
Dung lượng: 275,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)